Eumorpha megaeacus

Eumorpha megaeacus
Eumorpha megaeacus
Eumorpha megaeacus ♂ △
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Eumorpha
Loài (species)E. megaeacus
Danh pháp hai phần
Eumorpha megaeacus
(Hubner, 1816)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Daphnis megaeacus Hübner, 1819
  • Sphinx eacus Cramer, 1780
  • Eumorpha eacus

Eumorpha megaeacus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

phân phát

[sửa | sửa mã nguồn]

Nó được tìm thấy ở khắp hầu hết Trung MỹNam Mỹ, from Suriname, Venezuela, French Guiana, Ecuador, miền nam BrasilBolivia to Nicaragua, Costa RicaMéxico. Occasionally strays can be found as far phía bắc as Texas.[2]

miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Sải cánh dài 105–121 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 2 đến tháng 3, tháng 5 đến tháng 7 và again từ tháng 9 đến tháng 10 in Costa Rica.

sinh học

[sửa | sửa mã nguồn]

Ấu trùng ăn Jussiaea và other Onagraceae species.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Nàng có nhớ không, nhữnglời ta đã nói với nàng vào thời khắc biệt ly? Ta là thần của khế ước. Nhưng đây không phải một khế ước giữa ta và nàng, mà là một lời hứa
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde có bộ chỉ số khá tương đồng với Raiden, với cùng chỉ số att và def cơ bản, và base HP chỉ nhỉnh hơn Raiden một chút.
Cà phê rang đậm có chứa nhiều Caffeine hơn cà phê rang nhạt?
Cà phê rang đậm có chứa nhiều Caffeine hơn cà phê rang nhạt?
Nhiều người cho rằng cà phê rang đậm sẽ mạnh hơn và chứa nhiều Caffeine hơn so với cà phê rang nhạt.
Tam vị tương thể cấu thành nên một sinh vật trong Tensura
Tam vị tương thể cấu thành nên một sinh vật trong Tensura
Cơ thể của một sinh vật sống có xác thịt ví dụ như con người chẳng hạn, được cấu tạo bởi tam vị tương thể