Euphlyctis

Euphlyctis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Dicroglossidae
Phân họ (subfamilia)Dicroglossinae
Chi (genus)Euphlyctis
Fitzinger, 1843
Loài điển hình
Rana leschenaultii Duméril & Bibron, 1841
Danh pháp đồng nghĩa
  • Phrynoderma Fitzinger, 1843
  • Dicroglossus Günther, 1860

Euphlyctis là một chi động vật lưỡng cư trong họ Dicroglossidae, thuộc bộ Anura. Chi không bị đe dọa tuyệt chủng.[1]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Tây nam bán đảo Ả Rập; Pakistan, Afghanistan, Ấn Độ, Nepal, Myanma, Thái Lan, Malaya, Sri Lanka.

Tên gọi

[sửa | sửa mã nguồn]

Tên gọi phổ biến trong tiếng Anh của các loài ếch này là Five-fingered frog (ếch năm ngón)[2].

Phân loại và phát sinh chủng loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Trước đây được coi là phân chi của chi Rana[3]. Năm 1985, lần đầu tiên được nâng cấp thành một chi riêng biệt[4]. Kiểu sắp xếp này được nhiều tác giả khác sau này tuân theo[5]. Trên cơ sở dữ liệu trình tự DNA người ta cho rằng Euphlyctis (giả định là đơn ngành) là đơn vị phân loại chị em với chi Hoplobatrachus, với các chi Fejervarya, Sphaeroteca, NannophrysLimnonectes tạo thành các mối quan hệ họ hàng xa hơn[6][7]. Pyron và Wiens (2011) xác nhận tính đơn ngành của Euphlyctis, cũng như vị trí chị em của nó với Hoplobatrachus, cũng như ước tính phát sinh chủng loài cho các loài lấy mẫu[8].

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
  2. ^ AMNH. Amphibian Species of the World 6.0, an Online Reference. Euphlyctis Fitzinger, 1843
  3. ^ Dubois A. 1981. Liste des genres et sous-genres nominaux de Ranoidea (Amphibiens Anoures) du monde, avec identification de leurs espèces types; consequences nomenclaturales. Monitore Zoologico Italiano. Nuova Serie, Supplemento. Firenze 15: 225–284.
  4. ^ Poynton J. C., D. G. Broadley. 1985. Amphibia Zambesiaca 2. Ranidae. Annals of the Natal Museum 27: 115–181.
  5. ^ Dubois A. 1992. Notes sur la classification des Ranidae (Amphibiens anoures). Bulletin Mensuel de la Société Linnéenne de Lyon 61: 305–352.
  6. ^ Grosjean S., M. Vences, A. Dubois. 2004. Evolutionary significance of oral morphology in the carnivorous tadpoles of tiger frogs, genus Hoplobatrachus (Ranidae). Biological Journal of the Linnean Society. London 81: 171–181.
  7. ^ Frost D. R., T. Grant, J. Faivovich, R. H. Bain, A. Haas, C. F. B. Haddad, R. O. de Sá, A. Channing, M. Wilkinson, S. C. Donnellan, C. J. Raxworthy, J. A. Campbell, B. L. Blotto, P. E. Moler, R. C. Drewes, R. A. Nussbaum, J. D. Lynch, D. M. Green, W. C. Wheeler. 2006. The amphibian tree of life Lưu trữ 2014-08-19 tại Wayback Machine. Bulletin of the American Museum of Natural History 297: 1–370.
  8. ^ Pyron R. A., J. J. Wiens. 2011. A large-scale phylogeny of Amphibia including over 2800 species, and a revised classification of advanced frogs, salamanders, and caecilians. Molecular Phylogenetics and Evolution 61: 543–583.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Xác suất có thật sự tồn tại?
Xác suất có thật sự tồn tại?
Bài dịch từ "Does probability exist?", David Spiegelhalter, Nature 636, 560-563 (2024)
Tổng hợp các bài hát trong Thor: Love And Thunder
Tổng hợp các bài hát trong Thor: Love And Thunder
Âm nhạc trong Thor - Love And Thunder giúp đẩy mạnh cốt truyện, nâng cao cảm xúc của người xem
Giới thiệu phim Hồi ức kẻ sát nhân (Memories of Murder)
Giới thiệu phim Hồi ức kẻ sát nhân (Memories of Murder)
Tên sát nhân đã phải ngồi tù từ năm 1994, với bản án chung thân vì tội danh c.ưỡng h.iếp và s.át h.ại em vợ
“Killer of the Flower moon” - Bộ phim đẹp và lạnh lẽo vừa ra mắt.
“Killer of the Flower moon” - Bộ phim đẹp và lạnh lẽo vừa ra mắt.
Bộ phim được đạo diễn bởi Martin Scorsese và có sự tham gia của nam tài tử Leonardo Dicaprio