Eupithecia tantillaria | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Eupithecia |
Loài (species) | E. tantillaria |
Danh pháp hai phần | |
Eupithecia tantillaria Boisduval, 1840[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Eupithecia tantillaria là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này được tìm thấy ở châu Âu.
Sải cánh dài 16–19 mm. The moths gặp ở tháng 4 đến tháng 7 tùy theo địa điểm.
Sâu bướm ăn các loài Norway Spruce và also other Pinophyta, such as Fir, European Larch và Juniperus communis.