Eurypteryx falcata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Eurypteryx |
Loài (species) | E. falcata |
Danh pháp hai phần | |
Eurypteryx falcata Gehlen., 1922[1] |
Eurypteryx falcata là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Papua New Guinea.[2]