Ficedula

Ficedula
Chim mái Ficedula parva
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Aves
Bộ: Passeriformes
Họ: Muscicapidae
Phân họ: Saxicolinae
Chi: Ficedula
Brisson, 1760
Loài điển hình
Motacilla hypoleuca
Pallas, 1764
Các đồng nghĩa
  • Siphia

Ficedula là một chi chim trong họ Muscicapidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này chứa các loài.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). "The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7". Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  2. ^ Gill, Frank; Donsker, David, biên tập (2016). "Chats, Old World flycatchers". World Bird List Version 7.1. International Ornithologists' Union. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2017.
  3. ^ "Species Updates – IOC World Bird List" (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2021.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Lei, X., Lian, Z.-M., Lei F.-M., Yin Z.-H., Zhao H.-F. 2007. Phylogeny of some Muscicapinae birds based on cyt b mitochondrial gene sequences. Acta Zoologica Sinica, 53(1):95 - 105. PDF fulltext Lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2011 tại Wayback Machine
  • Moyle, R.G.; Hosner, P.A.; Jones, A.W.; Outlaw, D.C. (2015). "Phylogeny and biogeography of Ficedula flycatchers (Aves: Muscicapidae): Novel results from fresh source material". Molecular Phylogenetics and Evolution. Quyển 82 số A. tr. 87–94. doi:10.1016/j.ympev.2014.09.029.
  • Outlaw, D.C.; Voelker, G. (2006). "Systematics of Ficedula flycatchers (Muscicapidae): A molecular reassessment of a taxonomic enigma". Molecular Phylogenetics and Evolution. Quyển 41 số 1. tr. 118–126. doi:10.1016/j.ympev.2006.05.004. PMID 16797192.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng hợp các thông tin về ReVanced
Tổng hợp các thông tin về ReVanced
ReVanced là team sẽ tiếp nối dự án của team Vanced - hỗ trợ tạo ra bản mod YouTube không quảng cáo cho mọi người
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Ông Nobi Nobisuke hay còn được gọi là Bố của Nobita được tác giả Fujiko F. Fujio mô tả qua những câu truyện là một người đàn ông trung niên với công việc công sở bận rộn
EGC (Employee-Generated Content) – Khi nhân viên trở thành tiếng nói thương hiệu
EGC (Employee-Generated Content) – Khi nhân viên trở thành tiếng nói thương hiệu
Employee-Generated Content (EGC) là nội dung dưới góc nhìn do nhân viên tự tạo ra và chia sẻ, phản ánh góc nhìn chân thực về công ty, sản phẩm hoặc môi trường làm việc.
SHIN Godzilla - Hiện thân của Thần
SHIN Godzilla - Hiện thân của Thần
Xuất hiện lần đầu năm 1954 trong bộ phim cùng tên, Godzilla đã nhanh chóng trở thành một trong những biểu tượng văn hóa của Nhật Bản.