Foetorepus masudai | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Callionymiformes |
Họ (familia) | Callionymidae |
Chi (genus) | Foetorepus |
Loài (species) | F. masudai |
Danh pháp hai phần | |
Foetorepus masudai Nakabo, 1987 |
Foetorepus masudai là một loài cá biển thuộc chi Foetorepus trong họ Cá đàn lia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1987.
F. masudai có phạm vi phân bố ở Tây Bắc Thái Bình Dương. Loài cá này được tìm thấy ở vùng biển ngoài khơi phía nam Nhật Bản và ngoài khơi đảo Đài Loan[1].
Chiều dài cơ thể tối đa được ghi nhận ở F. kamoharai là 18 cm[1].
Số gai ở vây lưng: 4; Số tia vây mềm ở vây lưng: 9; Số gai ở vây hậu môn: 0; Số tia vây mềm ở vây hậu môn: 7; Số gai ở vây bụng: 1; Số tia vây mềm ở vây bụng: 5[1].