Škugor tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2018 | |
Quốc tịch | Croatia |
---|---|
Nơi cư trú | Zagreb, Croatia |
Sinh | 20 tháng 9, 1987 [1] Šibenik, CHXHCN Croatia, CHLBXHCN Nam Tư |
Chiều cao | 1,98 m (6 ft 6 in) |
Tay thuận | Tay phải (hai tay trái tay) |
Huấn luyện viên | Alan Maric |
Tiền thưởng | US$1,290,803 |
Đánh đơn | |
Thắng/Thua | 8–23 (25.81% ở các trận đấu vòng đấu chính ATP World Tour và Grand Slam, và ở Davis Cup) |
Số danh hiệu | 0 |
Thứ hạng cao nhất | Số 145 (25 tháng 4 năm 2016) |
Thứ hạng hiện tại | Số 365 (20 tháng 5 năm 2019) |
Thành tích đánh đơn Gland Slam | |
Úc Mở rộng | VL2 (2011) |
Pháp mở rộng | VL2 (2011, 2012) |
Wimbledon | V1 (2016) |
Mỹ Mở rộng | VL2 (2008, 2010) |
Đánh đôi | |
Thắng/Thua | 71–65 (52.21% ở các trận đấu vòng đấu chính ATP World Tour và Grand Slam, và ở Davis Cup) |
Số danh hiệu | 5 |
Thứ hạng cao nhất | Số 17 (22 tháng 4 năm 2019) |
Thứ hạng hiện tại | Số 18 (20 tháng 5 năm 2019)[2] |
Thành tích đánh đôi Gland Slam | |
Úc Mở rộng | V2 (2018, 2019) |
Pháp Mở rộng | V1 (2018, 2019) |
Wimbledon | BK (2017, 2018) |
Mỹ Mở rộng | V3 (2018) |
Đôi nam nữ | |
Kết quả đôi nam nữ Grand Slam | |
Úc Mở rộng | V2 (2018) |
Pháp Mở rộng | V2 (2018) |
Wimbledon | V1 (2018) |
Mỹ Mở rộng | TK (2018) |
Giải đồng đội | |
Davis Cup | CK (2016) |
Cập nhật lần cuối: 29 tháng 5, 2019. |
Franko Škugor (phát âm tiếng Croatia: [frâŋko ʃkûɡor];[3] sinh ngày 20 tháng 9 năm 1987) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Croatia đang thi đấu ở ATP Challenger Tour, và cũng sở trường ở đánh đôi. Anh được biết đến với cú serve up rất mạnh lên đến 230 km/h (143 mph) cùng với những cú chạm đất rất mạnh. Cùng với tay vợt đồng hương Nikola Mektić, anh đã vào vòng bán kết ở nội dung đôi nam tại Giải quần vợt Wimbledon 2017.
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 2019 | Monte-Carlo Masters | Đất nện | Nikola Mektić | Robin Haase Wesley Koolhof |
6–7(3–7), 7–6(7–3), [11–9] |
|
|
|
Kết quả | T–B | Ngày | Giải đấu | Thể loại | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Á quân | 0–1 | tháng 7 năm 2014 | Croatia Open, Croatia |
250 Series | Đất nện | Dušan Lajović | František Čermák Lukáš Rosol |
4–6, 6–7(5–7) |
Á quân | 0–2 | tháng 7 năm 2017 | Thụy Sĩ Mở rộng, Thụy Sĩ |
250 Series | Đất nện | Jonathan Eysseric | Oliver Marach Philipp Oswald |
3–6, 6–4, [8–10] |
Vô địch | 1–2 | tháng 4 năm 2018 | Hungary Mở rộng, Hungary |
250 Series | Đất nện | Dominic Inglot | Matwé Middelkoop Andrés Molteni |
6–7(8–10), 6–1, [10–8] |
Vô địch | 2–2 | tháng 6 năm 2018 | Rosmalen Championships, Hà Lan |
250 Series | Cỏ | Dominic Inglot | Raven Klaasen Michael Venus |
7–6(7–3), 7–5 |
Vô địch | 3–2 | tháng 10 năm 2018 | Swiss Indoors, Thụy Sĩ |
500 Series | Cứng (i) | Dominic Inglot | Alexander Zverev Mischa Zverev |
6–2, 7–5 |
Vô địch | 4–2 | tháng 4 năm 2019 | Grand Prix Hassan II, Maroc |
250 Series | Đất nện | Jürgen Melzer | Matwé Middelkoop Frederik Nielsen |
6–4, 7–6(8–6) |
Vô địch | 5–2 | tháng 4 năm 2019 | Monte-Carlo Masters, Monaco |
Masters 1000 | Đất nện | Nikola Mektić | Robin Haase Wesley Koolhof |
6–7(3–7), 7–6(7–3), [11–9] |
Kết quả | Số | Ngày | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Á quân | 1. | 25–27 tháng 11 năm 2016 | Davis Cup, Zagreb, Croatia |
Cứng (i) | Marin Čilić Ivo Karlović Ivan Dodig |
Juan Martín del Potro Federico Delbonis Leonardo Mayer Guido Pella |
2–3 |
Số | Ngày | Giải đấu | Mặt sân | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|
1. | 8 tháng 8 năm 2010 | Bắc Kinh, Trung Quốc | Cứng | Laurent Recouderc | 4–6, 6–4, 6–3 |
2. | 3 tháng 5 năm 2015 | An Ninh, Trung Quốc | Đất nện | Gavin van Peperzeel | 7–5, 6–2 |
Số | Ngày | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 27 tháng 1 năm 2013 | Bucaramanga, Colombia | Đất nện | Marcelo Demoliner | Sergio Galdós Marco Trungelliti |
7–6(10–8), 6–2 |
2. | 9 tháng 6 năm 2013 | Arad, România (1) | Đất nện | Antonio Veić | Facundo Bagnis Julio César Campozano |
7–6(7–5), 4–6, [11–9] |
3. | 18 tháng 8 năm 2013 | Cordenons, Ý | Đất nện | Marin Draganja | Norbert Gombos Roman Jebavý |
6–4, 6–4 |
4. | 8 tháng 6 năm 2014 | Arad, România (2) | Đất nện | Antonio Veić | Radu Albot Artem Sitak |
6–4, 7–6(7–3) |
5. | 29 tháng 6 năm 2014 | Marburg, Đức | Đất nện | Jaroslav Pospíšil | Diego Schwartzman Horacio Zeballos |
6–4, 6–4 |
6. | 14 tháng 8 năm 2016 | Gatineau, Canada | Cứng | Tristan Lamasine | Jarryd Chaplin John-Patrick Smith |
6–3, 6–1 |
7. | 2 tháng 10 năm 2016 | Orleans, Pháp | Cứng (i) | Nikola Mektić | Ariel Behar Andrei Vasilevski |
6–2, 7–5 |
8. | 9 tháng 4 năm 2017 | Sophia Antipolis, Pháp | Đất nện | Tristan Lamasine | Uladzimir Ignatik Jozef Kovalík |
6–2, 6–2 |
9. | 23 tháng 4 năm 2017 | Đài Bắc, Đài Loan | Thảm (i) | Marco Chiudinelli | Sanchai Ratiwatana Sonchat Ratiwatana |
4–6, 6–2, [10–5] |
10. | 7 tháng 5 năm 2017 | Ostrava, Cộng hòa Séc | Đất nện | Jeevan Nedunchezhiyan | Rameez Junaid Lukáš Rosol |
6–3, 6–2 |
Giải đấu | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | SR | T–B |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Grand Slam | |||||||||||||||||
Úc Mở rộng | A | A | A | A | A | A | VL2 | A | A | A | A | VL1 | VL1 | A | A | 0 / 0 | 0–0 |
Pháp Mở rộng | A | A | A | A | A | A | VL2 | VL2 | A | A | A | VL1 | A | A | A | 0 / 0 | 0–0 |
Wimbledon | A | A | A | A | A | A | VL1 | VL1 | A | A | A | V1 | A | A | 0 / 1 | 0–1 | |
Mỹ Mở rộng | A | A | A | VL2 | A | VL2 | A | VL1 | A | A | A | VL1 | A | A | 0 / 0 | 0–0 | |
Thắng–Bại | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–1 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0 / 1 | 0–1 |
Giải đấu đại diện quốc gia | |||||||||||||||||
Davis Cup | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | PO | CK | V1 | A | 0 / 2 | 1–3 | |
Thống kê sự nghiệp | |||||||||||||||||
Tổng số Thắng–Bại | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–1 | 0–0 | 3–3 | 0–3 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–1 | 1–5 | 2–5 | 2–4 | 0–1 | 8–23 | |
Xếp hạng cuối năm | 913 | 585 | 449 | 417 | 546 | 182 | 310 | 802 | 543 | 616 | 182 | 215 | 294 | 357 | 26% |
VĐ | CK | BK | TK | V# | RR | Q# | A | Z# | PO | G | F-S | SF-B | NMS | NH |
Tính đến Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2019.
Giải đấu | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | SR | T–B | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Grand Slam | ||||||||||||||||||
Úc Mở rộng | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | V2 | V2 | 0 / 2 | 2–2 | |
Pháp Mở rộng | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | V1 | V1 | 0 / 2 | 0–2 | |
Wimbledon | A | A | A | A | A | A | A | A | A | VL1 | A | VL1 | BK | BK | 0 / 2 | 8–2 | ||
Mỹ Mở rộng | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | V1 | V3 | 0 / 2 | 2–2 | ||
Thắng–Bại | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 4–2 | 7–4 | 1–2 | 0 / 8 | 12–8 | |
ATP World Tour Masters 1000 | ||||||||||||||||||
Indian Wells Masters | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | V1 | TK | 0 / 2 | 2–2 | |
Miami Masters | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | V1 | V2 | 0 / 2 | 1–2 | |
Monte-Carlo Masters | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | VĐ | 1 / 1 | 5–0 | |
Madrid Masters | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | V2 | 0 / 1 | 1–1 | ||
Internazionali BNL d'Italia | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | 0 / 0 | 0–0 | ||
Canada Mở rộng | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | 0 / 0 | 0–0 | ||
Cincinnati Masters | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | 0 / 0 | 0–0 | ||
Thượng Hải Masters | Không tổ chức | A | A | A | A | A | A | A | A | A | V2 | 0 / 1 | 1–1 | |||||
Paris Masters | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | V2 | 0 / 1 | 1–1 | ||
Thắng–Bại | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 3–5 | 8–2 | 1 / 8 | 11–7 | |
Giải đấu đại diện quốc gia | ||||||||||||||||||
Davis Cup | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | PO | CK | V1 | A | 0 / 2 | 2–1 | ||
Thống kê sự nghiệp | ||||||||||||||||||
2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | Sự nghiệp | |||
Danh hiệu / Chung kết | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 1 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 1 | 3 / 3 | 2 / 2 | 5 / 7 | ||
Tổng số Thắng–Bại | 0–1 | 0–0 | 0–0 | 0–2 | 1–1 | 0–2 | 0–0 | 1–2 | 1–3 | 4–3 | 2–2 | 5–3 | 11–9 | 31–25 | 15–12 | 71–65 | ||
Xếp hạng cuối năm | 1081 | 790 | 522 | 924 | 438 | 435 | 524 | 248 | 111 | 122 | 144 | 107 | 42 | 28 | 52% |
Frȁnko
Bản mẫu:Top ten male doubles tennis players of countries belonging to Tennis Europe Bản mẫu:Top ten Croatian male singles tennis players Bản mẫu:Top ten Croatian male doubles tennis players