Frigidoalvania

Frigidoalvania
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Rissooidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Rissoidae
Chi (genus)Frigidoalvania
Warén, 1974

Frigidoalvania là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Frigidoalvania gồm có:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Frigidoalvania Warén, 1974. WoRMS (2010). Frigidoalvania Waren, 1974. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=138447 on 9 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ Frigidoalvania brychia (A. E. Verrill, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  3. ^ Frigidoalvania cruenta (Odhner, 1915). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  4. ^ Frigidoalvania flavida Golikov & Sirenko, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  5. ^ Frigidoalvania janmayeni (Friele, 1878). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  6. ^ Frigidoalvania pelagica (Stimpson, 1851). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  7. ^ Frigidoalvania thalassae Bouchet & Warén, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Doctor Who và Giáng sinh
Doctor Who và Giáng sinh
Tồn tại giữa thăng trầm trong hơn 50 năm qua, nhưng mãi đến đợt hồi sinh mười năm trở lại đây
Gu âm nhạc của chúng ta được định hình từ khi nào?
Gu âm nhạc của chúng ta được định hình từ khi nào?
Bạn càng tập trung vào cảm giác của mình khi nghe một bài hát thì mối liên hệ cảm xúc giữa bạn với âm nhạc càng mạnh mẽ.
Sơ lược về White Room - Classroom of the Elite
Sơ lược về White Room - Classroom of the Elite
White Room (ホワイトルーム, Howaito Rūmu, Việt hoá: "Căn phòng Trắng") là một cơ sở đào tạo và là nơi nuôi nấng Kiyotaka Ayanokōji khi cậu còn nhỏ
5 cách tăng chỉ số cảm xúc EQ
5 cách tăng chỉ số cảm xúc EQ
Chỉ số cảm xúc EQ (Emotional Quotient) là chìa khóa quan trọng cho những ai muốn thành công trong cuộc sống