Furcifer bifidus

Furcifer bifidus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Chamaeleonidae
Chi (genus)Furcifer
Loài (species)F. bifidus
Danh pháp hai phần
Furcifer bifidus
(Brongniart, 1800)

Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
    • Dicranosaura bifurca var. crassicornis (Gray, 1865)
    • Chamaeleo bifurcus (Kuhl, 1820)
    • Chamaeleo bifurcatus (Swainson, 1839)
    • Chamaeleo bifidus (Duméril & Bibron, 1836)
    • Dicranosaura bifurca var. crassirostris (Brygoo, 1971)
    • Furcifer bifidus (Glaw & Vences, 1994)
    • Furcifer bifidus (Necas, 1999)

Furcifer bifidus là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae. Loài này được Brongniart mô tả khoa học đầu tiên năm 1800.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Furcifer bifidus | The Reptile Database”. Reptile-database.reptarium.cz. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2012.
  2. ^ Furcifer bifidus. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan