Furcraea | |
---|---|
![]() Loài Furcraea foetida tại Hawaii | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Phân họ (subfamilia) | Agavoideae |
Chi (genus) | Furcraea Vent., 1793 |
Loài điển hình | |
Furcraea cubensis (Jacq.) Vent.[1] | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Furcraea là một chi thực vật mọng nước trong phân họ Agavoideae,[3] của họ Asparagaceae.[3][4]
Các loài trong chi này là bản địa khu vực nhiệt đới thuộc México, Caribe, Trung Mỹ và miền bắc Nam Mỹ.
Danh sách dưới đây lấy theo The Plant List[4] và phân chia theo các nhóm dưới cấp chi[5]
|year=
(trợ giúp)