Genetta

Genetta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Carnivora
Họ (familia)Viverridae
Chi (genus)Genetta
Cuvier, 1816[1]
Loài điển hình
Viverra genetta Linnaeus, 1758, by designation.
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa
Odmaelurus Gloger, 1841; Paragenetta Kuhn, 1960; Pseudogenetta Dekeyser, 1949.

Genetta là một chi động vật có vú trong họ Cầy, bộ Ăn thịt. Chi này được G.[Baron] Cuvier miêu tả năm 1816.[1] Loài điển hình của chi này là Viverra genetta Linnaeus, 1758, by designation.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này gồm 14 loài:

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Genetta”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  2. ^ a b Barrett, Priscilla; Hunter, Luke (2012). Delachaux et Niestlé (biên tập). Guide des Carnivores du monde. Les guides du naturaliste. ISBN 978-2603018569.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Camps, David. (2011). Resting site selection, characteristics and use by the common genet Genetta genetta (Linnaeus 1758) [Electronic version]. Mammalia, 75, 23-29.
  • Virgos, Emilio, Llorente, M., & Cortes, Y. (1999). Geographical variation in genet (Genetta genetta L) diet: a literature review [Electronic version]. Mammal Review, 29(2), 117-126.
  • Wemmer, Christen M. (1977). Comparative Ethology of the Large Spotted Genet (Genetta genetta) and Some Related Viverrids. Washington: Smithsonian Institutional Press. (Smithsonian contributions to zoology; no. 239)
  • Zabala, Jabi and Iñigo Zuberogoitia. (2010). Late summer-early winter reproduction in common genets, Genetta genetta [Electronic version]. Mammalia, 74, 89-91.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan