Giải đua xe MotoGP 2019 là giải đua xe MotoGP lần thứ 71. Giải đấu do FIM tổ chức, có 19 chặng đua ở 17 quốc gia. Có tổng cộng 6 xưởng đua, 11 đội đua và 28 tay đua (bao gồm cả các tay đua đặc cách và thay thế) tham gia tranh tài.
Marc Marquez của đội đua Repsol Honda ghi được 420 điểm đã đoạt chức vô địch tay đua. Đây là chức vô địch MotoGP thứ 6 của Marquez.
Năm thứ hai liên tiếp, Andrea Dovizioso giành chiến thắng chặng đua mở màn mùa giải ở Qatar.[1] Nhưng cũng giống như mùa giải trước, trong phần còn lại của mùa giải, tay đua chủ lực của đội đua Ducati thi đấu không ổn định, chỉ giành được thêm 1 chiến thắng nữa ở Áo nên đã không thể lật đổ được sự thống trị của Marc Marquez.[2] Ngay sau chặng đua ở Áo thì Dovizioso đã vướng vào 1 tai nạn nghiêm trọng với tân binh Fabio Quartararo ở chặng đua MotoGP Anh, làm cho anh bị mất trí nhớ tạm thời.[3]
Về phần Marc Marquez, tay đua của đội Repsol Honda chỉ bỏ cuộc duy nhất 1 lần ở mùa giải 2019, đó là ở chặng đua MotoGP Americas, nơi anh để ngã xe khi đang dẫn đầu cuộc đua chính.[4] Những chặng đua còn lại thì Marquez chỉ có chiến thắng (12 lần) hoặc về nhì (6 lần). Sự áp đảo đó mang về cho Marquez chức vô địch trước 4 chặng đua, sau 1 chiến thắng ở chặng đua MotoGP Thái Lan.[5]
Tận dụng cú ngã của Marquez ở chặng đua MotoGP Americas thì Alex Rins của đội đua Suzuki đã vượt mặt Valentino Rossi để giành được chiến thắng MotoGP đầu tiên trong sự nghiệp.[6] Đến giữa mùa giải thì Rins có thêm 1 chiến thắng nữa ở chặng đua MotoGP Anh.[7]
Bất ngờ lớn nhất mùa giải là tân binh Fabio Quartararo của đội đua SRT, một vệ tinh của Yamaha. Quartararo có 6 lần chiến thắng các cuộc đua phân hạng để giành pole và nhiều lần gây ra khó khăn cho Marc Marquez ở các cuộc đua chính.[8] Mặc dù vậy thì kết quả đua chính tốt nhất của Quartararo trong mùa giải 2019 chỉ là vị trí thứ 2 (5 lần) và người mang về chiến thắng cho hãng xe Yamaha vẫn là tay đua xưởng Maverick Vinales. Vinales giành chiến thắng các chặng đua Assen và Malaysia.[9][10]
Tay đua còn lại giành được chiến thắng chặng ở mùa giải 2019 là Danilo Petrucci ở chặng đua MotoGP Italia.[11] Đây cũng là chiến thắng MotoGP đầu tiên trong sự nghiệp của Petrucci.
Mùa giải này Marc Marquez có đồng đội mới là nhà cựu vô địch Jorge Lorenzo.[12] Song khi mà Lorenzo chưa kịp làm quen với chiếc xe mới thì anh lại bị chấn thương nặng ở chặng đua Assen, phải nghỉ thi đấu liên tiếp 3 chặng đua. Ngay trước đó ở chặng đua ở Catalunya, Lorenzo để ngã xe tạo thành một pha va chạm liên hoàn khiến cho Dovizioso, Vinales và Rossi bị ngã theo.[13] Đến cuối mùa giải thì Lorenzo và đội đua Repsol Honda đồng thuận chấm dứt hợp đồng trước thời hạn, rồi giải nghệ.[14]
Tất cả các đội đua đều sử dụng lốp xe Michelin.[41]
*Tất cả các chặng đua đều diễn ra trong năm 2019
Stt | Ngày | Grand Prix | Trường đua |
---|---|---|---|
1 | 10/3[a] | MotoGP Qatar | Trường đua Losail, Lusail |
2 | 31/3 | MotoGP Argentina | Trường đua Termas de Rio Hondo, Termas de Río Hondo |
3 | 14/4 | MotoGP Americas | Trường đua Americas, Austin |
4 | 5/5 | MotoGP Tây Ban Nha | Trường đua Jerez, Jerez de la Frontera |
5 | 19/5 | MotoGP Pháp | Trường đua Bugatti, Le Mans |
6 | 2/6 | MotoGP Ý | Trường đua Mugello, Scarperia e San Piero |
7 | 16/6 | MotoGP Catalunya | Trường đua Barcelona-Catalunya, Montmeló |
8 | 30/6 | TT Assen | Trường đua TT Assen, Assen |
9 | 7/7 | MotoGP Đức | Trường đua Sachsenring, Hohenstein-Ernstthal |
10 | 4/8 | MotoGP Séc | Trường đua Brno, Brno |
11 | 11/8 | MotoGP Áo | Trường đua Red Bull Ring, Spielberg |
12 | 25/8 | MotoGP Anh | Trường đua Silverstone, Silverstone |
13 | 15/9 | MotoGP San Marino và Riviera di Rimini | Trường đua Misano, Misano Adriatico |
14 | 22/9 | MotoGP Aragon | Trường đua Aragón, Alcañiz |
15 | 6/10 | MotoGP Thái Lan | Trường đua Chang, Buriram |
16 | 20/10 | MotoGP Nhật Bản | Trường đua Motegi, Motegi |
17 | 27/10 | MotoGP Úc | Trường đua Phillip Island, Phillip Island |
18 | 3/11 | MotoGP Malaysia | Trường đua Sepang, Sepang |
19 | 17/11 | MotoGP Valencia | Trường đua Ricardo Tormo, Valencia |
Stt | Chặng đua | Pole | Fastest lap | Tay đua chiến thắng | Đội đua chiến thắng | Xưởng đua chiến thắng |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | MotoGP Qatar 2019 | Maverick Viñales | Fabio Quartararo | Andrea Dovizioso | Mission Winnow Ducati | Ducati |
2 | MotoGP Argentina 2019 | Marc Márquez | Marc Márquez | Marc Márquez | Repsol Honda Team | Honda |
3 | MotoGP Americas 2019 | Marc Márquez | Marc Márquez | Álex Rins | Team Suzuki Ecstar | Suzuki |
4 | MotoGP Tây Ban Nha 2019 | Fabio Quartararo | Marc Márquez | Marc Márquez | Repsol Honda Team | Honda |
5 | MotoGP Pháp 2019 | Marc Márquez | Fabio Quartararo | Marc Márquez | Repsol Honda Team | Honda |
6 | MotoGP Ý 2019 | Marc Márquez | Jack Miller | Danilo Petrucci | Mission Winnow Ducati | Ducati |
7 | MotoGP Catalunya 2019 | Fabio Quartararo | Marc Márquez | Marc Márquez | Repsol Honda Team | Honda |
8 | TT Assen 2019 | Fabio Quartararo | Marc Márquez | Maverick Viñales | Monster Energy Yamaha MotoGP | Yamaha |
9 | MotoGP Đức 2019 | Marc Márquez | Marc Márquez | Marc Márquez | Repsol Honda Team | Honda |
10 | MotoGP Séc 2019 | Marc Márquez | Álex Rins | Marc Márquez | Repsol Honda Team | Honda |
11 | MotoGP Áo 2019 | Marc Márquez | Andrea Dovizioso | Andrea Dovizioso | Ducati Team | Ducati |
12 | MotoGP Anh 2019 | Marc Márquez | Marc Márquez | Álex Rins | Team Suzuki Ecstar | Suzuki |
13 | MotoGP San Marino 2019 | Maverick Viñales | Marc Márquez | Marc Márquez | Repsol Honda Team | Honda |
14 | MotoGP Aragon 2019 | Marc Márquez | Marc Márquez | Marc Márquez | Repsol Honda Team | Honda |
15 | MotoGP Thái Lan 2019 | Fabio Quartararo | Marc Márquez | Marc Márquez | Repsol Honda Team | Honda |
16 | MotoGP Nhật Bản 2019 | Marc Márquez | Marc Márquez | Marc Márquez | Repsol Honda Team | Honda |
17 | MotoGP Úc 2019 | Maverick Viñales | Maverick Viñales | Marc Márquez | Repsol Honda Team | Honda |
18 | MotoGP Malaysia 2019 | Fabio Quartararo | Valentino Rossi | Maverick Viñales | Monster Energy Yamaha MotoGP | Yamaha |
19 | MotoGP Valencia 2019 | Fabio Quartararo | Marc Márquez | Marc Márquez | Repsol Honda Team | Honda |
Ở mỗi chặng đua, những tay đua hoàn thành cuộc đua chính trong top 15 sẽ được thưởng điểm từ cao đến thấp như sau:
Vị trí | 1st | 2nd | 3rd | 4th | 5th | 6th | 7th | 8th | 9th | 10th | 11th | 12th | 13th | 14th | 15th |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm | 25 | 20 | 16 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
|
Ở mỗi chặng đua, điểm số của xưởng đua là điểm số của tay đua có xếp hạng cao nhất của xưởng đua đó.
Stt | Xưởng đua | QAT |
ARG |
AME |
SPA |
FRA |
ITA |
CAT |
NED |
GER |
CZE |
AUT |
GBR |
RSM |
ARA |
THA |
JPN |
AUS |
MAL |
VAL |
Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Honda | 2 | 1 | 10 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 426 |
2 | Yamaha | 5 | 2 | 2 | 3 | 5 | 6 | 2 | 1 | 2 | 6 | 3 | 3 | 2 | 4 | 2 | 2 | 8 | 1 | 2 | 321 |
3 | Ducati | 1 | 3 | 3 | 4 | 2 | 1 | 3 | 4 | 4 | 2 | 1 | 7 | 6 | 2 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 318 |
4 | Suzuki | 4 | 5 | 1 | 2 | 10 | 4 | 4 | 8 | 7 | 4 | 6 | 1 | 8 | 9 | 5 | 7 | 5 | 5 | 5 | 234 |
5 | KTM | 12 | 10 | 8 | 13 | 6 | 9 | 7 | 11 | 12 | 11 | 8 | 9 | 7 | 13 | 13 | 11 | 12 | 11 | 10 | 111 |
6 | Aprilia | 10 | 9 | 12 | 11 | 12 | 11 | 11 | 10 | 13 | 17 | 14 | 10 | 12 | 7 | 15 | 15 | 6 | 13 | 9 | 88 |
Nguồn:[44] |
Ở mỗi chặng đua, điểm số đội đua là tổng điểm của các tay đua chính thức của đội đua đó. Kết quả của các tay đua đặc cách không được tính vào điểm số đội đua.
Stt | Đội đua | Số xe | QAT |
ARG |
AME |
SPA |
FRA |
ITA |
CAT |
NED |
GER |
CZE |
AUT |
GBR |
RSM |
ARA |
THA |
JPN |
AUS |
MAL |
VAL |
Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Repsol Honda Team | 6 | 10 | 15 | 13 | 458 | ||||||||||||||||
93 | 2 | 1P F | RetP F | 1F | 1P | 2P | 1F | 2F | 1P F | 1P | 2P | 2P F | 1F | 1P F | 1F | 1P F | 1 | 2 | 1F | |||
99 | 13 | 12 | Ret | 12 | 11 | 13 | Ret | DNS | 14 | 14 | 20 | 18 | 17 | 16 | 14 | 13 | ||||||
2 | Ducati Team | 04 | 1 | 3 | 4 | 4 | 2 | 3 | Ret | 4 | 5 | 2 | 1F | Ret | 6 | 2 | 4 | 3 | 7 | 3 | 4 | 445 |
9 | 6 | 6 | 6 | 5 | 3 | 1 | 3 | 6 | 4 | 8 | 9 | 7 | 10 | 12 | 9 | 9 | Ret | 9 | Ret | |||
3 | Monster Energy Yamaha MotoGP | 12 | 7P | Ret | 11 | 3 | Ret | 6 | Ret | 1 | 2 | 10 | 5 | 3 | 3P | 4 | 3 | 4 | RetP F | 1 | 6 | 385 |
46 | 5 | 2 | 2 | 6 | 5 | Ret | Ret | Ret | 8 | 6 | 4 | 4 | 4 | 8 | 8 | Ret | 8 | 4F | 8 | |||
4 | Petronas Yamaha SRT | 20 | 16F | 8 | 7 | RetP | 8F | 10 | 2P | 3P | Ret | 7 | 3 | Ret | 2 | 5 | 2P | 2 | Ret | 7P | 2P | 307 |
21 | 11 | Ret | 5 | 7 | 7 | Ret | Ret | 5 | 9 | Ret | 10 | 5 | 5 | Ret | 6 | 6 | 11 | 6 | Ret | |||
5 | Team Suzuki Ecstar | 36 | 8 | Ret | 17 | Ret | 16 | 12 | 6 | 8 | 7 | Ret | 8 | 14 | 7 | 8 | 5 | 10 | 7 | 301 | ||
42 | 4 | 5 | 1 | 2 | 10 | 4 | 4 | Ret | Ret | 4F | 6 | 1 | Ret | 9 | 5 | 7 | 9 | 5 | 5 | |||
50 | 12 | |||||||||||||||||||||
6 | Pramac Racing | 43 | Ret | 4 | 3 | Ret | 4 | RetF | 5 | 9 | 6 | 3 | Ret | 8 | 9 | 3 | 14 | 10 | 3 | 8 | 3 | 219 |
63 | Ret | 14 | 9 | Ret | Ret | Ret | Ret | 14 | 17 | 12 | 7 | 11 | Ret | 16 | 11 | 13 | 4 | 12 | DNS | |||
7 | LCR Honda | 5 | 13 | Ret | Ret | 210 | ||||||||||||||||
30 | 9 | 7 | 10 | 9 | Ret | 5 | 8 | Ret | 14 | 9 | 11 | 17 | 18 | 10 | 10 | 16 | ||||||
35 | 3 | 13 | Ret | 8 | 9 | 8 | Ret | 7 | 3 | 5 | Ret | 6 | Ret | 6 | 12 | 5 | 2 | Ret | Ret | |||
8 | Red Bull KTM Factory Racing | 5 | 15 | 15 | 13 | 14 | 13 | 17 | 10 | Ret | Ret | 14 | 12 | Ret | 11 | 134 | ||||||
44 | 12 | 10 | 8 | 13 | 6 | 9 | 7 | 11 | 12 | 11 | Ret | 9 | 7 | DNS | 13 | 11 | 12 | 11 | 10 | |||
82 | 17 | Ret | 14 | Ret | 15 | 12 | ||||||||||||||||
9 | Aprilia Racing Team Gresini | 29 | 14 | 17 | 12 | DNS | Ret | 15 | 11 | 10 | 13 | 17 | 16 | 10 | DNS | 11 | 15 | Ret | 6 | DSQ | DSQ | 106 |
41 | 10 | 9 | Ret | 11 | 12 | 11 | Ret | 12 | Ret | 18 | 14 | Ret | 12 | 7 | Ret | 15 | 10 | 13 | 9 | |||
10 | Red Bull KTM Tech3 | 27 | Ret | 42 | ||||||||||||||||||
55 | 20 | 16 | 18 | 19 | 14 | Ret | Ret | 15 | 16 | Ret | Ret | 13 | 15 | 21 | 20 | 19 | 15 | 16 | 15 | |||
88 | 17 | 11 | 14 | 18 | 15 | 16 | 12 | 13 | 18 | 13 | 8 | Ret | 16 | 13 | 16 | 12 | DNS | DNS | ||||
11 | Reale Avintia Racing | 17 | 18 | Ret | 16 | 16 | DSQ | 14 | Ret | 17 | 15 | 19 | 15 | 15 | 17 | 18 | 19 | 18 | 14 | 17 | 14 | 32 |
53 | 19 | Ret | 15 | 15 | Ret | Ret | 9 | 16 | 11 | 16 | Ret | 16 | 13 | 15 | 17 | DNS | Ret | 11 | ||||
Nguồn:[44] |
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/>
tương ứng