Mùa giải | 2025 |
---|---|
Thời gian | 23 tháng 1 – 14 tháng 12 năm 2025 |
Số trận đấu | 51 |
Số bàn thắng | 101 (1,98 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Apertura: Tomás Nasif (Banfield) Gastón Togni (Defensa) Gabriel Ávalos (Independiente) Sebastian Villa (Rivadavia) Adrián Martínez (Racing) (3 bàn thắng) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Racing 4–0 Belgrano (30/1/2025) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Aldosivi 0–5 Defensa (30/1/2025) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Talleres 2–3 Independiente (29/1/2025) Aldosivi 0–5 Defensa (30/1/2025) |
Chuỗi thắng dài nhất | 3 trận Independiente (v1-v3) Argentinos (v2-v4) |
Chuỗi bất bại dài nhất | 4 trận 3 câu lạc bộ (v1-v4) |
Chuỗi không thắng dài nhất | 4 trận 5 câu lạc bộ (v1-v4) |
Chuỗi thua dài nhất | 4 trận Aldosivi (v1-v4) |
← 2024 2026 →
Thống kê tính đến ngày 7 tháng 2 năm 2025. |
Giải bóng đá vô địch quốc gia Argentina 2025 (Liga Profesional 2025) là mùa giải thứ 135 của giải bóng đá chuyên nghiệp hàng đầu tại Argentina. Mùa giải bắt đầu vào ngày 23 tháng 1 và kết thúc vào ngày 14 tháng 12 năm 2025.[1]
Ba mươi đội sẽ tranh tài trong giải đấu: hai mươi tám đội trở lại từ mùa giải 2024 và hai đội thăng hạng từ Primera Nacional 2024 (Aldosivi và San Martín (SJ)).[2][3] Vélez Sarsfield là nhà đương kim vô địch.
Thể thức thi đấu của mùa giải này sẽ bao gồm hai giải đấu (Giải Apertura và Giải Clausura), mỗi giải có năm giai đoạn. Ở giai đoạn đầu, 30 đội được chia thành hai bảng (hoặc khu vực), mỗi bảng có mười lăm đội và sẽ thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt. Ngoài ra, mỗi đội sẽ chơi hai trận liên khu vực: trận đầu tiên với đối thủ của mình từ khu vực khác và trận thứ hai, ở vòng tám, với đội thứ hai được xác định bằng cách bốc thăm. Tám đội đứng đầu mỗi bảng sẽ tiến vào vòng 16 đội. Các giai đoạn sau (vòng 16 đội, tứ kết, bán kết và chung kết) sẽ được chơi theo thể thức một lượt.[4]
Các đội vô địch Giải Apertura và Giải Clausura sẽ đủ điều kiện tham dự Copa Libertadores 2026 với tư cách là Argentina 1 và Argentina 2. Vòng loại cho các giải đấu quốc tế sẽ được xác định bởi bảng xếp hạng chung cuộc của Primera División 2025.[5]
Ở mùa giải này, hai đội sẽ xuống hạng Primera Nacional: một đội xuống hạng dựa trên hệ số và đội xếp cuối bảng tổng hợp năm 2025 cũng sẽ xuống hạng.[6]
Đội | Huấn luyện viên | Nhà sản xuất trang phục | Nhà tài trợ áo đấu (trước) | Nhà tài trợ khác |
---|---|---|---|---|
Aldosivi | ![]() |
Kappa | Uthgra Sasso Hotel | Danh sách
|
Argentinos Juniors | ![]() |
Umbro | Rapicuotas | Danh sách
|
Atlético Tucumán | ![]() |
Umbro Kappa |
Caja Popular de Ahorros | Danh sách
|
Banfield | ![]() |
Macron | Sur Finanzas | Danh sách
|
Barracas Central | ![]() |
Il Ossso Sports | Sur Finanzas | Danh sách
|
Belgrano | ![]() |
Umbro | Banco Macro | Danh sách
|
Boca Juniors | ![]() |
Adidas | Betsson | Danh sách
|
Central Córdoba (SdE) | ![]() |
Adhoc | Banco Santiago del Estero | Danh sách
|
Defensa y Justicia | ![]() |
KDY | Rapicuotas | Danh sách
|
Deportivo Riestra | ![]() |
Adidas | Speed Unlimited | Danh sách
|
Estudiantes (LP) | ![]() |
RUGE | Saint-Gobain | Danh sách
|
Gimnasia y Esgrima (LP) | ![]() |
Givova | Rapicuotas | Danh sách
|
Godoy Cruz | ![]() |
Fiume Sport | CATA Internacional | Danh sách
|
Huracán | ![]() |
Kappa | Danh sách
| |
Independiente | ![]() |
Puma | Jeluz | Danh sách
|
Independiente Rivadavia | ![]() |
Sport Lyon | Banco Macro | Danh sách
|
Instituto | ![]() |
Givova | Banco Macro | Danh sách
|
Lanús | ![]() |
Umbro | Mapei | |
Newell's Old Boys | ![]() |
AIFIT | City Center Online | Danh sách
|
Platense | ![]() ![]() |
Hummel | Planes ESCO | Danh sách
|
Racing | ![]() |
Kappa | RCA | Danh sách
|
River Plate | ![]() |
Adidas | Codere | Danh sách
|
Rosario Central | ![]() |
Le Coq Sportif | City Center Online | Danh sách
|
San Lorenzo | ![]() |
Atomik | Brubank | Danh sách
|
San Martín (SJ) | ![]() |
Mitre | San Juan | Danh sách
|
Sarmiento (J) | ![]() |
Coach | Naldo Digital | Danh sách
|
Talleres (C) | ![]() |
Le Coq Sportif | ICBC Argentina | Danh sách
|
Tigre | ![]() |
Kappa | Banco Macro | Danh sách
|
Unión | ![]() |
Givova | OSPAT | Danh sách
|
Vélez Sarsfield | ![]() |
Macron | Saphirus | Danh sách
|
Đội | HLV ra đi | Lý do | Ngày ra đi | Vị trí trên BXH | Thay bởi | Ngày ký |
---|---|---|---|---|---|---|
Lanús | ![]() |
Hết hợp đồng | 13/12/2024[7] | Trước mùa giải | ![]() |
14/12/2024[8] |
Argentinos Juniors | ![]() |
Hết quản lý tạm thời | 13/12/2024 | ![]() |
17/12/2024[9] | |
Banfield | ![]() |
![]() |
14/12/2024[10] | |||
Instituto | ![]() ![]() |
14/12/2024 | ![]() |
26/12/2024[11] | ||
Belgrano | ![]() |
![]() |
20/12/2024[12] | |||
Vélez Sarsfield | ![]() |
Hết hợp đồng | 25/12/2024[13] | ![]() |
6/1/2025[14] | |
Tigre | ![]() |
Ký bởi Vélez Sarsfield | 2/1/2025[15] | ![]() |
2/1/2025[16] | |
Thay đổi Giải Apertura | ||||||
Gimnasia y Esgrima (LP) | ![]() |
Từ chức | 30/1/2025[17] | thứ 15 Khu B |
Họ không chiếm vị trí cầu thủ nước ngoài.
Nguồn: AFA
Lễ bốc thăm vòng bảng được tổ chức vào ngày 20 tháng 12 năm 2024, lúc 14:30, tại Sân vận động Futsal AFA ở Ezeiza.[18] 30 đội được chia thành hai bảng, mỗi bảng gồm mười lăm đội, mỗi bảng có một đội từ mỗi trận đấu liên khu vực.
Đội 1 | Đội 2 |
---|---|
Torneo Apertura 2025 (tên chính thức là Torneo Betano Apertura 2025 vì lý do tài trợ)[19] là giải đấu đầu tiên của mùa giải 2025. Giải đấu bắt đầu vào ngày 23 tháng 1 và kết thúc vào ngày 1 tháng 6 năm 2025.
Ở vòng bảng, mỗi bảng sẽ thi đấu vòng tròn một lượt. Ngoài ra, mỗi đội sẽ chơi hai trận liên khu vực: trận đầu tiên với đối thủ của mình từ khu vực khác và trận thứ hai, ở vòng thứ tám, với đội thứ hai được xác định bằng kết quả bốc thăm. Các đội sẽ được xếp hạng theo các tiêu chí sau: 1. Điểm (3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua); 2. Hiệu số bàn thắng bại; 3. Số bàn thắng ghi được; 4. Kết quả đối đầu; 5. Xếp hạng fair-play; 6. Bốc thăm.[5]
Tám đội đứng đầu mỗi bảng sẽ giành quyền vào vòng 16 đội.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Argentinos Juniors | 4 | 3 | 1 | 0 | 3 | 0 | +3 | 10 | Đi tiếp tới vòng 16 đội |
2 | Central Córdoba (SdE) | 4 | 3 | 0 | 1 | 6 | 2 | +4 | 9 | |
3 | Estudiantes (LP) | 4 | 2 | 2 | 0 | 7 | 3 | +4 | 8 | |
4 | Independiente Rivadavia | 4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 2 | +4 | 8 | |
5 | Banfield | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 2 | +3 | 7 | |
6 | Barracas Central | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 4 | +1 | 7 | |
7 | Defensa y Justicia | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 2 | +5 | 6 | |
8 | Racing | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 6 | |
9 | Tigre | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 3 | +1 | 6 | |
10 | Huracán | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 3 | +1 | 5 | |
11 | Boca Juniors | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 2 | +1 | 5 | |
12 | Newell's Old Boys | 4 | 1 | 0 | 3 | 1 | 6 | −5 | 3 | |
13 | Belgrano | 4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 9 | −7 | 2 | |
14 | Unión | 4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 6 | −4 | 1 | |
15 | Aldosivi | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 10 | −9 | 0 |
Bảng liệt kê vị trí của các đội trên bảng xếp hạng sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào sẽ không được tính vào vòng mà chúng đã được lên lịch ban đầu mà sẽ được tính thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Independiente | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 3 | +4 | 9 | Đi tiếp tới vòng 16 đội |
2 | Deportivo Riestra | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 0 | +5 | 7 | |
3 | Rosario Central | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 7 | |
4 | San Lorenzo | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 0 | +3 | 7 | |
5 | Instituto | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 1 | +4 | 6 | |
6 | River Plate | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | +1 | 5 | |
7 | Platense | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 4 | |
8 | Lanús | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 3 | |
9 | San Martín (SJ) | 4 | 0 | 3 | 1 | 1 | 2 | −1 | 3 | |
10 | Atlético Tucumán | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 5 | −4 | 3 | |
11 | Sarmiento (J) | 4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 5 | −3 | 2 | |
12 | Godoy Cruz | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 3 | −3 | 1 | |
13 | Talleres (C) | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 4 | −2 | 0 | |
14 | Vélez Sarsfield | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 6 | −6 | 0 | |
15 | Gimnasia y Esgrima (LP) | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 7 | −7 | 0 |
Bảng liệt kê vị trí của các đội trên bảng xếp hạng sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào sẽ không được tính vào vòng mà chúng đã được lên lịch ban đầu mà sẽ được tính thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.
Ở vòng bảng, các đội sẽ đấu với mọi đội khác trong nhóm của mình một lần (trên sân nhà hoặc sân khách), cộng thêm hai trận liên khu vực, tổng cộng là 16 vòng.[20]
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 3/2/2025. Nguồn: AFA
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Đội \ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | Đội |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Aldosivi | B | B | B | B | Aldosivi | ||||||||||||
Argentinos Juniors | H | T | T | T | Argentinos Juniors | ||||||||||||
Atlético Tucumán | T | B | B | Atlético Tucumán | |||||||||||||
Banfield | T | T | B | H | Banfield | ||||||||||||
Barracas Central | B | H | T | T | Barracas Central | ||||||||||||
Belgrano | H | B | B | H | Belgrano | ||||||||||||
Boca Juniors | H | H | T | Boca Juniors | |||||||||||||
Central Córdoba (SdE) | T | T | B | T | Central Córdoba (SdE) | ||||||||||||
Defensa y Justicia | B | T | T | Defensa y Justicia | |||||||||||||
Deportivo Riestra | T | H | T | Deportivo Riestra | |||||||||||||
Estudiantes (LP) | T | H | T | H | Estudiantes (LP) | ||||||||||||
Gimnasia y Esgrima (LP) | B | B | B | Gimnasia y Esgrima (LP) | |||||||||||||
Godoy Cruz | B | H | {} | Godoy Cruz | |||||||||||||
Huracán | H | H | B | T | Huracán | ||||||||||||
Independiente | T | T | T | Independiente | |||||||||||||
Independiente Rivadavia | T | H | T | H | Independiente Rivadavia | ||||||||||||
Instituto | T | B | T | Instituto | |||||||||||||
Lanús | B | B | T | Lanús | |||||||||||||
Newell's Old Boys | B | B | T | B | Newell's Old Boys | ||||||||||||
Platense | H | T | B | Platense | |||||||||||||
Racing | T | T | B | Racing | |||||||||||||
River Plate | H | T | H | River Plate | |||||||||||||
Rosario Central | T | T | H | Rosario Central | |||||||||||||
San Lorenzo | T | T | H | San Lorenzo | |||||||||||||
San Martín (SJ) | B | H | H | H | San Martín (SJ) | ||||||||||||
Sarmiento (J) | B | H | B | H | Sarmiento (J) | ||||||||||||
Talleres (C) | B | B | {} | Talleres (C) | |||||||||||||
Tigre | T | B | T | B | Tigre | ||||||||||||
Unión | B | H | B | B | Unión | ||||||||||||
Vélez Sarsfield | B | B | B | Vélez Sarsfield | |||||||||||||
Đội \ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | Đội |
Bắt đầu từ vòng 16 đội, các đội sẽ thi đấu loại trực tiếp theo thể thức một lượt với các luật chơi như sau:[5]
Vòng 16 đội | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
Vô địch Khu A | |||||||||||||||
Hạng 8 Khu B | |||||||||||||||
Hạng 4 Khu B | |||||||||||||||
Hạng 5 Khu A | |||||||||||||||
Á quân Khu B | |||||||||||||||
Hạng 7 Khu A | |||||||||||||||
Hạng 3 Khu A | |||||||||||||||
Hạng 6 Khu B | |||||||||||||||
Vô địch Khu B | |||||||||||||||
Hạng 8 Khu A | |||||||||||||||
Hạng 4 Khu A | |||||||||||||||
Hạng 5 Khu B | |||||||||||||||
Á quân Khu A | |||||||||||||||
Hạng 7 Khu B | |||||||||||||||
Hạng 3 Khu B | |||||||||||||||
Hạng 6 Khu A |
Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
Vô địch Khu A | M1 | Hạng 8 Khu B |
Vô địch Khu B | M2 | Hạng 8 Khu A |
Á quân Khu A | M3 | Hạng 7 Khu B |
Á quân Khu B | M4 | Hạng 7 Khu A |
Hạng 3 Khu A | M5 | Hạng 6 Khu B |
Hạng 3 Khu B | M6 | Hạng 6 Khu A |
Hạng 4 Khu A | M7 | Hạng 5 Khu B |
Hạng 4 Khu B | M8 | Hạng 5 Khu A |
Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
Thắng M1 | C1 | Thắng M8 |
Thắng M2 | C2 | Thắng M7 |
Thắng M3 | C3 | Thắng M6 |
Thắng M4 | C4 | Thắng M5 |
Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
Thắng C1 | S1 | Thắng C4 |
Thắng C2 | S2 | Thắng C3 |
Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
Thắng S1 | F | Thắng S2 |
Thắng S1 | v | Thắng S2 |
---|---|---|
Hạng | Cầu thủ | Đội | Bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Banfield | 3 |
![]() |
Defensa | ||
![]() |
Independiente | ||
![]() |
Racing | ||
5 | ![]() |
Defensa | 2 |
![]() |
Deportivo Riestra | ||
![]() |
Estudiantes | ||
![]() |
Rivadavia | ||
![]() |
Racing | ||
![]() | |||
![]() |
Rosario | ||
![]() | |||
![]() |
San Lorenzo | ||
![]() |
Tigre |
Nguồn: AFA
Hạng | Cầu thủ | Đội | Kiến tạo |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Argentinos | 2 |
![]() |
Estudiantes |
Nguồn: AFA
Torneo Clausura 2025 (tên chính thức là Torneo Betano Clausura 2025 vì lý do tài trợ)[19] sẽ là giải đấu thứ hai của mùa giải 2025. Giải đấu sẽ bắt đầu vào ngày 17 tháng 7 và kết thúc vào ngày 14 tháng 12 năm 2025.
Ở vòng bảng, mỗi bảng sẽ thi đấu vòng tròn một lượt. Ngoài ra, mỗi đội sẽ chơi hai trận liên khu vực: trận đầu tiên với đối thủ của mình từ khu vực khác và trận thứ hai, ở vòng thứ tám, với đội thứ hai được xác định bằng kết quả bốc thăm. Các đội sẽ được xếp hạng theo các tiêu chí sau: 1. Điểm (3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua); 2. Hiệu số bàn thắng bại; 3. Số bàn thắng ghi được; 4. Kết quả đối đầu; 5. Xếp hạng fair-play; 6. Bốc thăm.[5]
Tám đội đứng đầu mỗi bảng sẽ giành quyền vào vòng 16 đội. Các đội xuống hạng hoặc tham gia vòng play-off trụ hạng sẽ không được phép thi đấu ở vòng chung kết.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Aldosivi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đi tiếp tới vòng 16 đội |
2 | Argentinos Juniors | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Banfield | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Barracas Central | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Belgrano | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Boca Juniors | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | Central Córdoba (SdE) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | Defensa y Justicia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | Estudiantes (LP) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | Huracán | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | Independiente Rivadavia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | Newell's Old Boys | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | Racing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | Tigre | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | Unión | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng liệt kê vị trí của các đội trên bảng xếp hạng sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào sẽ không được tính vào vòng mà chúng đã được lên lịch ban đầu mà sẽ được tính thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atlético Tucumán | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đi tiếp tới vòng 16 đội |
2 | Deportivo Riestra | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Gimnasia y Esgrima (LP) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Godoy Cruz | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Independiente | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Instituto | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | Lanús | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | Platense | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | River Plate | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | Rosario Central | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | San Lorenzo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | San Martín (SJ) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | Sarmiento (J) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | Talleres (C) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | Vélez Sarsfield | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng liệt kê vị trí của các đội trên bảng xếp hạng sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào sẽ không được tính vào vòng mà chúng đã được lên lịch ban đầu mà sẽ được tính thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.
Ở vòng bảng, các đội sẽ đấu với mọi đội khác trong nhóm của họ một lần (trên sân nhà hoặc sân khách), cộng với hai trận đấu liên khu vực, tổng cộng là 16 vòng.[21]
|
|
Nguồn:AFA
Màu sắc: Xanh = đội chủ nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Đội \ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | Đội |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Aldosivi | Aldosivi | ||||||||||||||||
Argentinos Juniors | Argentinos Juniors | ||||||||||||||||
Atlético Tucumán | Atlético Tucumán | ||||||||||||||||
Banfield | Banfield | ||||||||||||||||
Barracas Central | Barracas Central | ||||||||||||||||
Belgrano | Belgrano | ||||||||||||||||
Boca Juniors | Boca Juniors | ||||||||||||||||
Central Córdoba (SdE) | Central Córdoba (SdE) | ||||||||||||||||
Defensa y Justicia | Defensa y Justicia | ||||||||||||||||
Deportivo Riestra | Deportivo Riestra | ||||||||||||||||
Estudiantes (LP) | Estudiantes (LP) | ||||||||||||||||
Gimnasia y Esgrima (LP) | Gimnasia y Esgrima (LP) | ||||||||||||||||
Godoy Cruz | Godoy Cruz | ||||||||||||||||
Huracán | Huracán | ||||||||||||||||
Independiente | Independiente | ||||||||||||||||
Independiente Rivadavia | Independiente Rivadavia | ||||||||||||||||
Instituto | Instituto | ||||||||||||||||
Lanús | Lanús | ||||||||||||||||
Newell's Old Boys | Newell's Old Boys | ||||||||||||||||
Platense | Platense | ||||||||||||||||
Racing | Racing | ||||||||||||||||
River Plate | River Plate | ||||||||||||||||
Rosario Central | Rosario Central | ||||||||||||||||
San Lorenzo | San Lorenzo | ||||||||||||||||
San Martín (SJ) | San Martín (SJ) | ||||||||||||||||
Sarmiento (J) | Sarmiento (J) | ||||||||||||||||
Talleres (C) | Talleres (C) | ||||||||||||||||
Tigre | Tigre | ||||||||||||||||
Unión | Unión | ||||||||||||||||
Vélez Sarsfield | Vélez Sarsfield | ||||||||||||||||
Đội \ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | Đội |
Bắt đầu từ vòng 16 đội, các đội sẽ thi đấu loại trực tiếp theo thể thức một lượt với các luật chơi như sau:[5]
Vòng 16 đội | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
Vô địch Khu A | |||||||||||||||
Hạng 8 Khu B | |||||||||||||||
Hạng 4 Khu B | |||||||||||||||
Hạng 5 Khu A | |||||||||||||||
Á quân Khu B | |||||||||||||||
Hạng 7 Khu A | |||||||||||||||
Hạng 3 Khu A | |||||||||||||||
Hạng 6 Khu B | |||||||||||||||
Vô địch Khu B | |||||||||||||||
Hạng 8 Khu A | |||||||||||||||
Hạng 4 Khu A | |||||||||||||||
Hạng 5 Khu B | |||||||||||||||
Á quân Khu A | |||||||||||||||
Hạng 7 Khu B | |||||||||||||||
Hạng 3 Khu B | |||||||||||||||
Hạng 6 Khu A |
Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
Vô địch Khu A | M1 | Hạng 8 Khu B |
Vô địch Khu B | M2 | Hạng 8 Khu A |
Á quân Khu A | M3 | Hạng 7 Khu B |
Á quân Khu B | M4 | Hạng 7 Khu A |
Hạng 3 Khu A | M5 | Hạng 6 Khu B |
Hạng 3 Khu B | M6 | Hạng 6 Khu A |
Hạng 4 Khu A | M7 | Hạng 5 Khu B |
Hạng 4 Khu B | M8 | Hạng 5 Khu A |
Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
Thắng M1 | C1 | Thắng M8 |
Thắng M2 | C2 | Thắng M7 |
Thắng M3 | C3 | Thắng M6 |
Thắng M4 | C4 | Thắng M5 |
Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
Thắng C1 | S1 | Thắng C4 |
Thắng C2 | S2 | Thắng C3 |
Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
Thắng S1 | F | Thắng S2 |
Thắng S1 | v | Thắng S2 |
---|---|---|
Các đội vô địch Giải Apertura 2025, vô địch Giải Clausura 2025 và vô địch Copa Argentina 2025 sẽ giành được một suất tham dự Copa Libertadores 2026. Các suất tham dự Copa Libertadores 2026 còn lại cũng như các suất tham dự Copa Sudamericana 2026 sẽ được xác định bằng bảng tổng hợp từ vòng bảng của Giải Apertura 2025 và Giải Clausura 2025. Ba đội đứng đầu trong bảng tổng hợp chưa đủ điều kiện tham dự bất kỳ giải đấu châu lục nào sẽ đủ điều kiện tham dự Copa Libertadores, trong khi sáu đội tiếp theo sẽ đủ điều kiện tham dự Copa Sudamericana.[5]
Trong mùa giải này, đội đứng cuối bảng tổng sắp sẽ phải xuống chơi ở Primera Nacional 2026. Nếu có hai hoặc nhiều đội bằng điểm, sẽ có thêm các trận đấu để quyết định đội nào sẽ xuống hạng.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Argentinos Juniors | 4 | 3 | 1 | 0 | 3 | 0 | +3 | 10 | Tham dự vòng bảng Copa Libertadores |
2 | Independiente | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 3 | +4 | 9 | |
3 | Central Córdoba (SdE) | 4 | 3 | 0 | 1 | 6 | 2 | +4 | 9 | Tham dự giai đoạn hai Copa Libertadores |
4 | Estudiantes (LP) | 4 | 2 | 2 | 0 | 7 | 3 | +4 | 8 | Tham dự vòng bảng Copa Sudamericana |
5 | Independiente Rivadavia | 4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 2 | +4 | 8 | |
6 | Deportivo Riestra | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 0 | +5 | 7 | |
7 | Rosario Central | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 7 | |
8 | Banfield | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 2 | +3 | 7 | |
9 | San Lorenzo | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 0 | +3 | 7 | |
10 | Barracas Central | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 4 | +1 | 7 | |
11 | Defensa y Justicia | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 2 | +5 | 6 | |
12 | Racing | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 6 | |
13 | Instituto | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 1 | +4 | 6 | |
14 | Tigre | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 3 | +1 | 6 | |
15 | Huracán | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 3 | +1 | 5 | |
16 | Boca Juniors | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 2 | +1 | 5 | |
17 | River Plate | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | +1 | 5 | |
18 | Platense | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 4 | |
19 | Lanús | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 3 | |
20 | San Martín (SJ) | 4 | 0 | 3 | 1 | 1 | 2 | −1 | 3 | |
21 | Atlético Tucumán | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 5 | −4 | 3 | |
22 | Newell's Old Boys | 4 | 1 | 0 | 3 | 1 | 6 | −5 | 3 | |
23 | Sarmiento (J) | 4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 5 | −3 | 2 | |
24 | Belgrano | 4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 9 | −7 | 2 | |
25 | Godoy Cruz | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 3 | −3 | 1 | |
26 | Unión | 4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 6 | −4 | 1 | |
27 | Talleres (C) | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 4 | −2 | 0 | |
28 | Vélez Sarsfield | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 6 | −6 | 0 | |
29 | Gimnasia y Esgrima (LP) | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 7 | −7 | 0 | |
30 | Aldosivi | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 10 | −9 | 0 | Xuống hạng Primera Nacional |
Ngoài việc xuống hạng dựa trên bảng tổng hợp, một đội sẽ xuống hạng vào cuối mùa giải dựa trên hệ số, hệ số này sẽ tính đến số điểm mà các câu lạc bộ đạt được trong mùa giải hiện tại (điểm tổng hợp) và hai mùa giải trước đó (chỉ những mùa giải ở hạng đấu cao nhất mới được tính). Tổng số điểm sau đó sẽ được chia cho số trận đấu đã chơi ở hạng đấu cao nhất trong ba mùa giải đó và tính điểm trung bình. Đội có điểm trung bình thấp nhất vào cuối mùa giải sẽ xuống chơi ở Primera Nacional.
Vt | Đội | Điểm 2023 |
Điểm 2024 |
Điểm 2025 |
Tổng điểm |
Tổng trận |
Tb | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | River Plate | 85 | 70 | 5 | 160 | 85 | 1.882 | |
2 | Talleres (C) | 67 | 72 | 0 | 139 | 84 | 1.655 | |
3 | Racing | 60 | 70 | 6 | 136 | 85 | 1.6 | |
4 | Boca Juniors | 62 | 67 | 5 | 134 | 85 | 1.576 | |
5 | Estudiantes (LP) | 62 | 63 | 8 | 133 | 86 | 1.547 | |
6 | Godoy Cruz | 63 | 64 | 1 | 128 | 84 | 1.524 | |
7 | Vélez Sarsfield | 49 | 76 | 0 | 125 | 85 | 1.471 | |
8 | Independiente | 51 | 63 | 9 | 123 | 85 | 1.447 | |
9 | Defensa y Justicia | 58 | 58 | 6 | 122 | 85 | 1.435 | |
10 | Lanús | 57 | 59 | 3 | 119 | 85 | 1.4 | |
11 | Rosario Central | 65 | 47 | 7 | 119 | 85 | 1.4 | |
12 | Argentinos Juniors | 54 | 56 | 10 | 120 | 86 | 1.395 | |
13 | Huracán | 51 | 62 | 5 | 118 | 86 | 1.372 | |
14 | San Lorenzo | 64 | 45 | 7 | 116 | 85 | 1.365 | |
15 | Platense | 54 | 57 | 4 | 115 | 85 | 1.353 | |
16 | Instituto | 52 | 53 | 9 | 114 | 86 | 1.326 | |
17 | Atlético Tucumán | 54 | 50 | 3 | 107 | 85 | 1.259 | |
18 | Belgrano | 57 | 49 | 2 | 108 | 86 | 1.256 | |
19 | Deportivo Riestra | — | 48 | 7 | 55 | 44 | 1.25 | |
20 | Unión | 46 | 60 | 1 | 107 | 86 | 1.244 | |
21 | Newell's Old Boys | 53 | 49 | 3 | 105 | 86 | 1.221 | |
22 | Barracas Central | 49 | 49 | 7 | 105 | 86 | 1.221 | |
23 | Independiente Rivadavia | — | 46 | 8 | 54 | 45 | 1.2 | |
24 | Banfield | 53 | 41 | 7 | 101 | 86 | 1.174 | |
25 | Central Córdoba (SdE) | 48 | 42 | 6 | 96 | 85 | 1.129 | |
26 | Gimnasia y Esgrima (LP) | 45 | 48 | 0 | 93 | 85 | 1.094 | |
27 | Tigre | 47 | 39 | 6 | 92 | 86 | 1.07 | |
28 | Sarmiento (J) | 46 | 35 | 2 | 83 | 86 | 0.965 | |
29 | San Martín (SJ) | — | — | 3 | 3 | 4 | 0.75 | |
30 | Aldosivi | — | — | 0 | 0 | 4 | 0 | Xuống hạng Primera Nacional |
Nguồn: AFA