Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2010 (Bảng A)

Dưới đây là thông tin chi tiết về các trận đấu trong khuôn khổ bảng A - Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2010, là một trong hai bảng đấu thuộc Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2010. Trận đầu tiên của bảng diễn ra vào ngày 1 tháng 12 năm 2010, và hai trận đấu cuối cùng được đá vào ngày 7 tháng 12. Tất cả sáu trận đấu thuộc bảng A đều diễn ra tại Indonesia, ở hai thành phố JakartaBandung. Bảng đấu có sự góp mặt của đội đồng chủ nhà Indonesia, cùng ba đội bóng khác là Thái Lan, MalaysiaLào.

Đội tuyển
St T H B Bt Bb Hs Điểm
 Indonesia 3 3 0 0 13 2 +11 9
 Malaysia 3 1 1 1 6 6 0 4
 Thái Lan 3 0 2 1 3 4 −1 2
 Lào 3 0 1 2 3 13 −10 1

Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC+7)

Thái Lan - Lào

[sửa | sửa mã nguồn]
Thái Lan 2 – 2 Lào
Chaikamdee  67'90' Chi tiết Inthammvong  54'
Sysomvang  82'
Thái Lan
Lào
Thái Lan
THÁI LAN:
GK 18 Sinthaweechai
DF 2 Suree Sukha
DF 4 Cholratit Jantakam
DF 5 Suttinan Phuk-hom
DF 8 Suchao Nuchnum Thay ra sau 68 phút 68'
DF 11 Rangsan Viwatchaichok Thẻ vàng 35'
DF 21 Theeratorn Boonmatan Thẻ vàng 60'
MF 13 Therdsak Chaiman (c) Thay ra sau 70 phút 70'
MF 17 Sutee Suksomkit
FW 9 Sarayoot Chaikamdee
FW 14 Teeratep Winothai Thay ra sau 70 phút 70'
Vào thay người:
FW 10 Teerasil Dangda Vào sân sau 68 phút 68'
MF 7 Datsakorn Thonglao Vào sân sau 70 phút 70'
MF 28 Naruphol Ar-Romsawa Vào sân sau 70 phút 70'
Huấn luyện viên trưởng:
Anh Bryan Robson
Lào
LÀO:
GK 1 Sengphachan Bounthisanh
DF 2 Saynakhonevieng Phommapanya
DF 3 Kitsada Thongkhen (c)
DF 4 Ketsada Souksavanh
DF 5 Khamla Pinkeo
MF 11 Keoviengphet Liththideth
MF 13 Kaysone Soukhavong
MF 14 Konekham Inthammavong
MF 20 Soukaphone Vongchiengkham
FW 8 Lamnao Singto Thay ra sau 75 phút 75'
FW 25 Khampheng Sayavutthi Thay ra sau 88 phút 88'
Vào thay người:
MF 10 Kanlaya Sysomvang Vào sân sau 75 phút 75'
DF 19 Kovanh Namthavixay
FW 9 Visay Phapouvanin Vào sân sau 88 phút 88'
Huấn luyện viên trưởng:
Anh David Booth

Cầu thủ xuất sắc nhất trận
Thái Lan Sarayoot Chaikamdee

Trợ lý trọng tài:
Myanmar U Myo Win
Philippines Grant Rojas
Trọng tài bàn:
Singapore Daub Abbas

Indonesia - Malaysia

[sửa | sửa mã nguồn]
Indonesia 5 – 1 Malaysia
Asraruddin Putra  21' (lưới nhà)
Gonzales  33'
Ridwan  52'
Arif Suyono  76'
Haarys Bachdim  90+4'
Chi tiết Idlan  18'
Indonesia
Malaysia
Indonesia
INDONESIA:
GK 1 Markus Horison
DF 2 Mohammad Nasuha
DF 3 Zulkifli Syukur
DF 5 Maman Abdurahman
DF 22 Muhammad Ridwan Thay ra sau 75 phút 75'
DF 23 Hamka Hamzah
MF 10 Oktovianus Maniani
MF 15 Firman Utina (c) Thẻ vàng 45+1'
MF 19 Ahmad Bustomi Thay ra sau 70 phút 70'
FW 9 Christian González Thay ra sau 86 phút 86'
FW 17 Irfan Bachdim
Vào thay người:
MF 6 Tony Sucipto Vào sân sau 70 phút 70'
MF 14 Arif Suyono Vào sân sau 75 phút 75'
FW 20 Bambang Pamungkas (c2) Vào sân sau 86 phút 86'
Huấn luyện viên trưởng:
Áo Alfred Riedl
Malaysia
MALAYSIA:
GK 28 Alawee Ramli
DF 4 Putra Omar Thay ra sau 77 phút 77'
DF 5 Mohd Razman Roslan Thay ra sau 62 phút 62'
DF 24 Mohd Muslim Ahmad
DF 27 Mohd Fadhli Mohd Shas
MF 8 Mohd Safiq Rahim (c) Thẻ vàng 43'
MF 16 S. Kunanlan
MF 17 Mohd Amri Yahyah Thay ra sau 62 phút 62'
MF 21 Mohd Amirul Hadi Zainal
FW 9 Norshahrul Idlan Talaha
FW 10 Mohd Safee Mohd Sali
Vào thay người:
MF 12 Amar Rohidan Vào sân sau 62 phút 62'
FW 26 Mohd Ashaari Shamsuddin Vào sân sau 62 phút 62'
DF 2 Mohd Sabre Mat Abu Vào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên trưởng:
Malaysia K. Rajagopal

Cầu thủ xuất sắc nhất trận
Indonesia Haarys Bachdim

Trợ lý trọng tài:
Nhật Bản Otsuka Haruhiro
Singapore Surindranath K
Trọng tài bàn:
Myanmar Win Cho

Thái Lan - Malaysia

[sửa | sửa mã nguồn]
Thái Lan 0 – 0 Malaysia
Chi tiết
Thái Lan
Malaysia
Thái Lan
THÁI LAN:
GK 18 Sinthaweechai
DF 2 Suree Sukha
DF 3 Natthaphong Samana Thẻ vàng 47'
DF 6 Nataporn Phanrit (c) Thẻ vàng 67'
DF 8 Suchao Nuchnum Thẻ vàng 83' Thay ra sau 85 phút 85'
DF 20 Panupong Wongsa
MF 7 Datsakorn Thonglao
MF 17 Sutee Suksomkit Thay ra sau 77 phút 77'
MF 19 Phichitpong Choeichiu
FW 9 Sarayoot Chaikamdee
FW 10 Teerasil Dangda
Vào thay người:
FW 25 Kirati Keawsombut Vào sân sau 77 phút 77'
MF 13 Therdsak Chaiman Vào sân sau 85 phút 85'
Huấn luyện viên trưởng:
Anh Bryan Robson
Malaysia
MALAYSIA:
GK 22 Khairul Fahmi
DF 4 Putra Omar
DF 24 Mohd Muslim Ahmad
DF 27 Mohd Fadhli Mohd Shas
DF 18 Mahali Jasuli
MF 8 Mohd Safiq Rahim (c)
MF 12 Amar Bin Rohidan
MF 16 S. Kunanlan
MF 21 Mohd Amirul Hadi Zainal Thay ra sau 39 phút 39'
FW 9 Norshahrul Idlan Talaha
FW 10 Mohd Safee Mohd Sali Thẻ vàng 49' Thay ra sau 73 phút 73'
Vào thay người:
MF 14 Mohd Khyril Muhymeen Vào sân sau 39 phút 39'
MF 17 Mohd Amri Vào sân sau 73 phút 73'
Huấn luyện viên trưởng:
Malaysia K. Rajagopal

Cầu thủ xuất sắc nhất trận
Thái Lan Sarayoot Chaikamdee

Trợ lý trọng tài:
Myanmar Win Myo U
Việt Nam Hoàng Minh
Trọng tài bàn:
Việt Nam Võ Minh Trí

Lào - Indonesia

[sửa | sửa mã nguồn]
Lào 0 – 6 Indonesia
Chi tiết Firman Utina  27' (phạt đền)50'
Muhammad Ridwan  34'
Irfan  61'
Arif  75'
Okto  80'
Lào
Indonesia
Lào
LÀO:
GK 1 Sengphachan Bounthisanh
DF 2 Saynakhoevieng Phommapanya Thẻ vàng 28' Thay ra sau 54 phút 54'
DF 3 Kitsada Thongkhen (c)
DF 4 Ketsada Souksavanh Thẻ vàng 75'
DF 5 Khamla Pinkeo
MF 10 Kanlaya Sysomvang Thay ra sau 55 phút 55'
MF 11 Keoviengphet Liththideth
MF 13 Khaysone Soukhavong
MF 14 Konekham Inthammvong
FW 8 Lamnoum Singto
FW 25 Khampheng Sayavutthi Thay ra sau 64 phút 64'
Vào thay người:
DF 19 Kovanh Namthavixay Vào sân sau 54 phút 54'
MF 20 Soukaphone Vongchiengkham Vào sân sau 55 phút 55'
FW 9 Visay Phapouvanin Vào sân sau 64 phút 64'
Huấn luyện viên trưởng:
Anh David Booth
Indonesia
INDONESIA:
GK 1 Markus Horison
DF 2 Mohammad Nashua
DF 3 Zulkifli Syukur Thay ra sau 74 phút 74'
DF 5 Maman Abdurahman
DF 22 Muhammad Ridwan Thay ra sau 70 phút 70'
DF 23 Hamka Hamzah
MF 10 Oktovianus Maniani
MF 15 Firman Utina (c)
MF 19 Ahmad Bustomi Thẻ vàng 55'
FW 9 Cristian Gonzales Thay ra sau 67 phút 67'
FW 17 Irfan Haarys Bachdim
Vào thay người:
FW 20 Bambang Pamungkas Vào sân sau 67 phút 67'
MF 14 Arif Suyono Vào sân sau 70 phút 70'
DF 7 Beny Wahyudi Vào sân sau 74 phút 74'
Huấn luyện viên trưởng:
Áo Alfred Riedl

Cầu thủ xuất sắc nhất trận
Indonesia Firman Utina

Trợ lý trọng tài:
Nhật Bản Otsuka Haruhiro
Singapore Surindranath K
Trọng tài bàn:
Nhật Bản Sato Ryuji

Malaysia - Lào

[sửa | sửa mã nguồn]
Malaysia 5 – 1 Lào
Amri  4'41'
Amirulhadi  74'
Idlan  77'
Bin Jasuli  90+3'
Chi tiết Singto  8'
Malaysia
Lào
Malaysia
MALAYSIA:
GK 22 Khairul Fahmi
DF 2 Mohd Sabre
DF 3 Mohd Faizal
DF 18 Mahalli Bin Jasuli
DF 24 Mohamad Muslim
MF 8 Safiq Bin Rahim (c)
MF 12 Amar Bin Rohidan
MF 14 Mohd Khyril Muhymeen Thay ra sau 39 phút 39'
MF 16 Kunanlan Subramaniam
MF 17 Mohd Amri Thay ra sau 68 phút 68'
FW 9 Norshahrul Idlan Thay ra sau 80 phút 80'
Vào thay người:
MF 21 Mohd Amirulhadi Vào sân sau 39 phút 39'
MF 15 Gurusamy Kandasamy Vào sân sau 68 phút 68'
FW 20 Izzaq Faris Vào sân sau 80 phút 80'
Huấn luyện viên trưởng:
Malaysia K. Rajagopal
Lào
LÀO:
GK 1 Sengphachan Bounthisanh
DF 3 Kitsada Thongkhen (c)
DF 4 Ketsada Souksavanh
DF 5 Khamla Pinkeo
DF 19 Kovanh Namthavixay
MF 10 Kanlaya Sysomvang Thẻ vàng 33' Thay ra sau 55 phút 55'
MF 11 Keoviengphet Liththideth
MF 13 Khaysone Soukhavong Thay ra sau 64 phút 64'
MF 14 Konekham Inthammvong Thay ra sau 47 phút 47'
MF 20 Soukaphone Vongchiengkham
FW 8 Lamnoum Singto
Vào thay người:
FW 25 Khampheng Sayavutthi Vào sân sau 47 phút 47'
DF 2 Phommapanya Vào sân sau 55 phút 55'
MF 22 Manolom Phomsouvanh Vào sân sau 64 phút 64'
Huấn luyện viên trưởng:
Anh David Booth

Cầu thủ xuất sắc nhất trận
Malaysia Mohd Amri

Trợ lý trọng tài:
Nhật Bản Otsuka Haruhiro
Singapore Surindranath K
Trọng tài bàn:
Myanmar Sgt. Cho Win

Indonesia - Thái Lan

[sửa | sửa mã nguồn]
Indonesia 2 – 1 Thái Lan
Pamungkas  81' (phạt đền)88' (phạt đền) Chi tiết Sukha  68'
Indonesia
Thái Lan
Indonesia
INDONESIA:
GK 1 Markus Horison
DF 2 Mohammad Nasuha
DF 3 Zulkifli Syukur
DF 5 Maman Abdurahman (c)
DF 16 Muhammad Roby
DF 22 Muhammad Ridwan
MF 6 Tony Sucipto
MF 8 Eka Ramdani Thay ra sau 83 phút 83'
MF 10 Oktovianus Maniani
FW 9 Cristian Gonzales
FW 17 Irfan Haarys Bachdim Thay ra sau 59 phút 59'
Vào thay người:
FW 20 Bambang Pamungkas Vào sân sau 59 phút 59'
MF 19 Ahmad Bustomi Vào sân sau 83 phút 83'
Huấn luyện viên trưởng:
Áo Alfred Riedl
Thái Lan
THÁI LAN:
GK 18 Sinthaweechai
DF 2 Suree Sukha Thẻ vàng 42' Thay ra sau 76 phút 76'
DF 3 Natthaphong Samana
DF 5 Suttinun Phukhom
DF 6 Nataporn Phanrit (c)
DF 11 Rangsan Vivatchaichok
DF 20 Panupong Wongsa Thẻ vàng 80' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 87'
MF 7 Datsakorn Thonglao Thay ra sau 67 phút 67'
MF 28 Naruphol Aromsawa
FW 10 Teerasil Dangda Thẻ vàng 52'
FW 25 Kirati Keawsombut Thay ra sau 72 phút 72'
Vào thay người:
MF 13 Therdsak Chaiman Vào sân sau 67 phút 67'
FW 9 Sarayoot Chaikamdee Thẻ vàng 90+1' Vào sân sau 72 phút 72'
DF 8 Suchao Nutnum Vào sân sau 76 phút 76'
Huấn luyện viên trưởng:
Anh Bryan Robson

Cầu thủ xuất sắc nhất trận
Indonesia Bambang Pamungkas

Trợ lý trọng tài:
Nhật Bản Otsuka Haruhiro
Philippines Grant Rojas
Trọng tài bàn:
Singapore Daud Abbas

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
White Album ホワイトアルバム 2 Shiawase na Kioku 幸せな記憶
White Album ホワイトアルバム 2 Shiawase na Kioku 幸せな記憶
Đây là bài đầu tiên mà tôi tập, và cũng là bài mà tôi đã thuần thục
Game slot là game gì? Mẹo chơi Slot game
Game slot là game gì? Mẹo chơi Slot game
Game slot hay Slot game, hay còn gọi là máy đánh bạc, máy xèng game nổ hũ, cách gọi nào cũng được cả
Sinh vật mà Sam đã chiến đấu trong đường hầm của Cirith Ungol kinh khủng hơn chúng ta nghĩ
Sinh vật mà Sam đã chiến đấu trong đường hầm của Cirith Ungol kinh khủng hơn chúng ta nghĩ
Shelob tức Mụ Nhện là đứa con cuối cùng của Ungoliant - thực thể đen tối từ thời hồng hoang. Mụ Nhện đã sống từ tận Kỷ Đệ Nhất và đã ăn thịt vô số Con Người, Tiên, Orc
Hứa Quang Hán - Tỏa sáng theo cách riêng biệt
Hứa Quang Hán - Tỏa sáng theo cách riêng biệt
Hứa Quang Hán sinh ngày 31/10/1990 - mọi người có thể gọi anh ta là Greg Hsu (hoặc Greg Han) nếu muốn, vì đó là tên tiếng Anh của anh ta.