Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2010

Sau đây là danh sách các cầu thủ tham gia Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2010 (AFF Suzuki Cup 2010) được tổ chức tại Indonesia (bảng A) và Việt Nam (bảng B) từ ngày 1 đến 29 tháng 12 năm 2010.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Áo Alfred Riedl

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Markus Haris Maulana (1981-03-14)14 tháng 3, 1981 (29 tuổi) 26 Indonesia Persib Bandung
2 2HV Mohammad Nasuha (1984-09-15)15 tháng 9, 1984 (26 tuổi) 6 Indonesia Persija Jakarta
3 2HV Zulkifli Syukur (1984-05-03)3 tháng 5, 1984 (26 tuổi) 3 Indonesia Arema Malang
5 2HV Maman Abdurahman (1982-05-12)12 tháng 5, 1982 (28 tuổi) 43 Indonesia Persib Bandung
6 3TV Tony Sucipto (1986-02-12)12 tháng 2, 1986 (24 tuổi) 4 Indonesia Persija Jakarta
7 2HV Benny Wahyudi (1986-03-20)20 tháng 3, 1986 (24 tuổi) 3 Indonesia Arema Malang
8 3TV Eka Ramdani (1984-06-18)18 tháng 6, 1984 (26 tuổi) 19 Indonesia Persib Bandung
9 4 Christian González (1976-08-30)30 tháng 8, 1976 (34 tuổi) 3 Indonesia Persib Bandung
10 3TV Oktovianus Maniani (1990-10-10)10 tháng 10, 1990 (20 tuổi) 5 Indonesia Sriwijaya FC
11 4 Johan Juansyah (1988-10-23)23 tháng 10, 1988 (22 tuổi) 0 Indonesia Persijap Jepara
12 1TM Ferry Rotinsulu (1982-12-28)28 tháng 12, 1982 (27 tuổi) 3 Indonesia Sriwijaya FC
14 3TV Arif Suyono (1984-01-03)3 tháng 1, 1984 (26 tuổi) 15 Indonesia Sriwijaya FC
15 3TV Firman Utina (1981-12-15)15 tháng 12, 1981 (28 tuổi) 38 Indonesia Sriwijaya FC
16 2HV Muhammad Roby (1985-09-12)12 tháng 9, 1985 (25 tuổi) 12 Indonesia Persisam Putra Samarinda
17 4 Irfan Bachdim (1988-08-11)11 tháng 8, 1988 (22 tuổi) 3 Indonesia Persema Malang
18 1TM Kurnia Meiga Hermansyah (1990-05-07)7 tháng 5, 1990 (20 tuổi) 0 Indonesia Arema Malang
19 3TV Ahmad Bustomi (1985-07-13)13 tháng 7, 1985 (25 tuổi) 5 Indonesia Arema Malang
20 4 Bambang Pamungkas (c) (1980-06-10)10 tháng 6, 1980 (30 tuổi) 71 Indonesia Persija Jakarta
21 4 Yongki Aribowo (1989-11-23)23 tháng 11, 1989 (21 tuổi) 4 Indonesia Arema Malang
22 2HV Muhammad Ridwan (1980-06-08)8 tháng 6, 1980 (30 tuổi) 35 Indonesia Sriwijaya FC
23 2HV Hamka Hamzah (1984-01-29)29 tháng 1, 1984 (26 tuổi) 11 Indonesia Persipura Jayapura
27 2HV Yesaya Nickhanor Desnam (1985-06-25)25 tháng 6, 1985 (25 tuổi) 1 Indonesia Persiwa Wamena

 Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Anh Bryan Robson

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
2 2HV Suree Sukha (1982-07-27)27 tháng 7, 1982 (28 tuổi) 54 Thái Lan Chonburi
3 2HV Natthaphong Samana (1984-06-29)29 tháng 6, 1984 (26 tuổi) 36 Thái Lan Chonburi
4 2HV Cholratit Jantakam 2 tháng 6, 1985 (38 tuổi) 17 Thái Lan Chonburi
5 2HV Suttinan Phuk-hom (1987-11-29)29 tháng 11, 1987 (23 tuổi) 9 Thái Lan Chonburi
6 2HV Nattaporn Phanrit (1982-01-11)11 tháng 1, 1982 (28 tuổi) 58 Thái Lan Muangthong United
7 3TV Datsakorn Thonglao (1983-12-30)30 tháng 12, 1983 (26 tuổi) 71 Thái Lan Muangthong United
8 2HV Suchao Nuchnum (1983-05-17)17 tháng 5, 1983 (27 tuổi) 47 Thái Lan Buriram PEA
9 4 Sarayoot Chaikamdee (1981-09-24)24 tháng 9, 1981 (29 tuổi) 43 Thái Lan Cảng Thái Lan
10 4 Teerasil Dangda (1988-06-06)6 tháng 6, 1988 (22 tuổi) 32 Thái Lan Muangthong United
11 2HV Rangsan Viwatchaichok (1979-01-22)22 tháng 1, 1979 (31 tuổi) 22 Thái Lan Buriram PEA
13 3TV Therdsak Chaiman (c) (1973-09-29)29 tháng 9, 1973 (37 tuổi) 70 Thái Lan Chonburi
14 4 Teeratep Winothai (1985-02-16)16 tháng 2, 1985 (25 tuổi) 41 Thái Lan BEC Tero Sasana
15 3TV Surat Sukha (1982-07-27)27 tháng 7, 1982 (28 tuổi) 67 Úc Melbourne Victory
17 3TV Sutee Suksomkit (1978-06-05)5 tháng 6, 1978 (32 tuổi) 67 Thái Lan Bangkok Glass
18 1TM Sinthaweechai Hathairattanakool (1982-03-23)23 tháng 3, 1982 (28 tuổi) 54 Thái Lan Chonburi
19 3TV Phichitphong Choeichiu (1982-08-28)28 tháng 8, 1982 (28 tuổi) 49 Thái Lan Muangthong United
20 2HV Panupong Wongsa (1983-11-23)23 tháng 11, 1983 (27 tuổi) 14 Thái Lan Muangthong United
21 2HV Theeratorn Boonmatan (1990-02-06)6 tháng 2, 1990 (20 tuổi) 2 Thái Lan Buriram PEA
25 4 Kirati Keawsombut (1987-01-12)12 tháng 1, 1987 (23 tuổi) 8 Thái Lan Buriram PEA
27 3TV Wichaya Dechmitr (1989-08-03)3 tháng 8, 1989 (21 tuổi) 2 Thái Lan Bangkok Glass
28 3TV Naruphol Ar-Romsawa (1988-09-16)16 tháng 9, 1988 (22 tuổi) 0 Thái Lan Muangthong United
30 1TM Sivaruck Tedsungnoen (1984-04-20)20 tháng 4, 1984 (26 tuổi) 7 Thái Lan Buriram PEA

 Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Malaysia K. Rajagopal

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Mohd Helmi Eliza Elias (1983-01-20)20 tháng 1, 1983 (27 tuổi) 0 Malaysia Kedah FA
2 2HV Mohd Sabre Mat Abu (1987-08-08)8 tháng 8, 1987 (23 tuổi) 9 Malaysia Kedah
3 2HV Mohd Faizal Muhammad (1989-03-03)3 tháng 3, 1989 (21 tuổi) 1 Malaysia Harimau Muda A
4 2HV Mohd Asraruddin Putra Omar (1988-03-26)26 tháng 3, 1988 (22 tuổi) 12 Malaysia Selangor
5 2HV Mohd Razman Roslan (1984-08-14)14 tháng 8, 1984 (26 tuổi) 0 Malaysia Selangor
7 2HV Khairul Helmi Johari (1988-03-31)31 tháng 3, 1988 (22 tuổi) 0 Malaysia Kedah
8 3TV Mohd Safiq Rahim (c) (1987-07-05)5 tháng 7, 1987 (23 tuổi) 10 Malaysia Selangor
9 4 Norshahrul Idlan Talaha (1986-06-08)8 tháng 6, 1986 (24 tuổi) 10 Malaysia Kelantan
10 4 Mohd Safee Mohd Sali (1984-01-29)29 tháng 1, 1984 (26 tuổi) 20 Malaysia Selangor
12 3TV Amar Rohidan (1987-04-23)23 tháng 4, 1987 (23 tuổi) 6 Malaysia Perlis
14 3TV Mohd Khyril Muhymeen Zambri (1987-05-09)9 tháng 5, 1987 (23 tuổi) 17 Malaysia Kedah
15 3TV K. Gurusamy (1988-11-20)20 tháng 11, 1988 (22 tuổi) 1 Malaysia Harimau Muda A
16 3TV S. Kunanlan (1986-08-22)22 tháng 8, 1986 (24 tuổi) 8 Malaysia Negeri Sembilan
17 3TV Mohd Amri Yahyah (1981-01-21)21 tháng 1, 1981 (29 tuổi) 11 Malaysia Selangor
18 2HV Mahali Jasuli (1989-04-02)2 tháng 4, 1989 (21 tuổi) 6 Malaysia Harimau Muda A
19 3TV Mohd Faizal Abu Bakar 20 tháng 9, 1990 (33 tuổi) 1 Malaysia Kedah
20 4 Izzaq Faris Ramlan (1990-04-18)18 tháng 4, 1990 (20 tuổi) 1 Malaysia Harimau Muda A
21 3TV Mohd Amirul Hadi Zainal (1986-05-27)27 tháng 5, 1986 (24 tuổi) 16 Malaysia Selangor
22 1TM Khairul Fahmi Che Mat (1989-02-07)7 tháng 2, 1989 (21 tuổi) 1 Malaysia Kelantan
24 2HV Mohd Muslim Ahmad (1989-04-25)25 tháng 4, 1989 (21 tuổi) 8 Malaysia Harimau Muda A
26 4 Mohd Ashaari Shamsuddin (1985-06-07)7 tháng 6, 1985 (25 tuổi) 8 Malaysia Terengganu
27 2HV Mohd Fadhli Mohd Shas (1991-01-21)21 tháng 1, 1991 (19 tuổi) 1 Malaysia Harimau Muda A
28 1TM Mohd Sharbinee Alawee Ramli (1986-12-12)12 tháng 12, 1986 (23 tuổi) 2 Malaysia Terengganu

 Lào[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Anh David Booth

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Sengphachan Bounthisanh (1987-06-01)1 tháng 6, 1987 (23 tuổi) Lào Thủ đô Vientiane
2 2HV Saynakhonevieng Phommapanya (1987-10-28)28 tháng 10, 1987 (23 tuổi) Lào Bộ LĐ và GTVT
3 2HV Kitsada Thongkhen (c) (1987-04-08)8 tháng 4, 1987 (23 tuổi) Lào Bộ LĐ và GTVT
4 2HV Ketsada Souksavanh (1992-11-23)23 tháng 11, 1992 (18 tuổi) Lào Ezra
5 2HV Khamla Pinkeo (1990-11-23)23 tháng 11, 1990 (20 tuổi) Lào Công an Lào
7 3TV Phatthana Syvilay (1990-10-04)4 tháng 10, 1990 (20 tuổi) Lào Bộ LĐ và GTVT
8 4 Lamnao Singto (1988-04-15)15 tháng 4, 1988 (22 tuổi) Lào Bộ LĐ và GTVT
9 4 Visay Phapouvanin (1985-06-12)12 tháng 6, 1985 (25 tuổi) Lào Thủ đô Vientiane
10 3TV Kanlaya Sysomvang (1990-11-03)3 tháng 11, 1990 (20 tuổi) Lào Bộ LĐ và GTVT
11 3TV Keoviengphet Liththideth (1992-11-30)30 tháng 11, 1992 (18 tuổi) Lào Ezra
13 3TV Kaysone Soukhavong (1987-06-07)7 tháng 6, 1987 (23 tuổi) Lào Ngân hàng Lào
14 3TV Konekham Inthammavong (1992-07-10)10 tháng 7, 1992 (18 tuổi) Lào Ngân hàng Lào
16 2HV Senlati Vongsouriyasack (1990-04-07)7 tháng 4, 1990 (20 tuổi) Lào Ngân hàng Lào
17 3TV Phonepaseuth Sysoutham (1990-05-28)28 tháng 5, 1990 (20 tuổi) Lào Thủ đô Vientiane
18 1TM Sourasay Keosouvandeng (1992-02-20)20 tháng 2, 1992 (18 tuổi) Lào Bộ LĐ và GTVT
19 2HV Kovanh Namthavixay (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (23 tuổi) Lào Quân đội Lào
20 3TV Soukaphone Vongchiengkham (1992-03-09)9 tháng 3, 1992 (18 tuổi) Lào Ezra
22 3TV Manolom Phomsouvanh (1992-09-26)26 tháng 9, 1992 (18 tuổi) Lào Ezra
24 3TV Viengsavanh Sayyaboun (1989-06-03)3 tháng 6, 1989 (21 tuổi) Lào Quân đội Lào
25 4 Khampheng Sayavutthi (1986-07-19)19 tháng 7, 1986 (24 tuổi) Lào Bộ LĐ và GTVT
28 1TM Seng Athit Somvang (1991-06-02)2 tháng 6, 1991 (19 tuổi) Lào Công an Lào
29 2HV Khamphoumy Hanvilay (1987-10-28)28 tháng 10, 1987 (23 tuổi) Lào Bộ LĐ và GTVT

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Bồ Đào Nha Henrique Calisto

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Dương Hồng Sơn (1982-11-20)20 tháng 11, 1982 (28 tuổi) - Việt Nam Hà Nội T&T
2 2HV Đoàn Việt Cường (1985-01-01)1 tháng 1, 1985 (25 tuổi) - Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
3 2HV Nguyễn Huy Hoàng (1981-01-04)4 tháng 1, 1981 (29 tuổi) Việt Nam Sông Lam Nghệ An
4 2HV Lê Phước Tứ (1984-04-15)15 tháng 4, 1984 (26 tuổi) - Việt Nam Lam Sơn Thanh Hóa
5 3TV Nguyễn Minh Châu (1985-01-09)9 tháng 1, 1985 (25 tuổi) - Việt Nam Xi măng Hải Phòng
6 2HV Trần Đình Đồng (1987-05-20)20 tháng 5, 1987 (23 tuổi) Việt Nam Sông Lam Nghệ An
7 2HV Vũ Như Thành (1981-08-28)28 tháng 8, 1981 (29 tuổi) - Việt Nam Xi măng The Vissai Ninh Bình
8 4 Nguyễn Việt Thắng (1981-09-13)13 tháng 9, 1981 (29 tuổi) - Việt Nam Xi măng The Vissai Ninh Bình
11 3TV Nguyễn Trọng Hoàng (1989-04-14)14 tháng 4, 1989 (21 tuổi) - Việt Nam Sông Lam Nghệ An
12 3TV Nguyễn Minh Phương (c) (1980-07-05)5 tháng 7, 1980 (30 tuổi) - Việt Nam Đồng Tâm Long An
13 4 Nguyễn Quang Hải (1985-11-01)1 tháng 11, 1985 (25 tuổi) - Việt Nam Khatoco Khánh Hoà
14 3TV Lê Tấn Tài (1984-01-04)4 tháng 1, 1984 (26 tuổi) - Việt Nam Khatoco Khánh Hoà
16 2HV Huỳnh Quang Thanh (1984-10-10)10 tháng 10, 1984 (26 tuổi) - Việt Nam Becamex Bình Dương
17 3TV Nguyễn Vũ Phong (1985-02-06)6 tháng 2, 1985 (25 tuổi) - Việt Nam Becamex Bình Dương
18 3TV Phan Thanh Hưng (1987-01-14)14 tháng 1, 1987 (23 tuổi) - Việt Nam Đà Nẵng
19 3TV Phạm Thành Lương (1988-09-10)10 tháng 9, 1988 (22 tuổi) - Việt Nam Hà Nội ACB
20 2HV Trương Đình Luật (1983-11-12)12 tháng 11, 1983 (27 tuổi) - Việt Nam Navibank Sài Gòn
22 3TV Phan Văn Tài Em (1982-04-23)23 tháng 4, 1982 (28 tuổi) - Việt Nam Đồng Tâm Long An
25 1TM Bùi Tấn Trường (1986-02-19)19 tháng 2, 1986 (24 tuổi) - Việt Nam Đồng Tháp
28 3TV Đinh Thanh Trung (1988-01-24)24 tháng 1, 1988 (22 tuổi) - Việt Nam Hòa Phát Hà Nội
30 4 Nguyễn Anh Đức (1985-01-25)25 tháng 1, 1985 (25 tuổi) - Việt Nam Becamex Bình Dương
34 4 Lê Sỹ Mạnh (1984-06-25)25 tháng 6, 1984 (26 tuổi) Việt Nam Quảng Nam

 Singapore[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Serbia Radojko Avramović

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Hassan Sunny (1984-04-02)2 tháng 4, 1984 (26 tuổi) Singapore Tampines Rovers
2 3TV Muhammad Ridhuan (1984-05-06)6 tháng 5, 1984 (26 tuổi) Indonesia Arema
3 2HV Baihakki Khaizan (1984-01-31)31 tháng 1, 1984 (26 tuổi) Indonesia Persib Bandung
4 3TV Isa Halim (1986-05-15)15 tháng 5, 1986 (24 tuổi) Singapore Home United
5 2HV Noh Rahman (1980-08-02)2 tháng 8, 1980 (30 tuổi) Singapore SAFFC
6 2HV Precious Emuejeraye (1983-03-21)21 tháng 3, 1983 (27 tuổi) Indonesia Persija Jakarta
8 4 Noh Alam Shah (1980-09-03)3 tháng 9, 1980 (30 tuổi) Indonesia Arema
9 4 Aleksandar Đurić (1970-08-12)12 tháng 8, 1970 (40 tuổi) Singapore Tampines Rovers
10 4 Fazrul Nawaz (1985-04-17)17 tháng 4, 1985 (25 tuổi) Singapore Gombak United
11 4 Agu Casmir (1984-03-22)22 tháng 3, 1984 (26 tuổi) Indonesia Persija Jakarta
12 4 Masrezwan Masturi (1981-02-17)17 tháng 2, 1981 (29 tuổi) Singapore Geylang United
15 3TV Mustafic Fahrudin (1981-04-17)17 tháng 4, 1981 (29 tuổi) Indonesia Persela Lamongan
16 2HV Daniel Bennett (1978-01-07)7 tháng 1, 1978 (32 tuổi) Singapore SAFFC
17 3TV Sharil Ishak (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (26 tuổi) Indonesia Persib Bandung
18 1TM Lionel Lewis (1982-12-16)16 tháng 12, 1982 (27 tuổi) Singapore Home United
19 3TV Khairul Amri (1985-03-14)14 tháng 3, 1985 (25 tuổi) Indonesia Persiba Balikpapan
20 3TV Shahdan Sulaiman (1988-05-09)9 tháng 5, 1988 (22 tuổi) Singapore Tampines Rovers
22 2HV Afiq Yunos (1990-12-10)10 tháng 12, 1990 (19 tuổi) Singapore Young Lions
23 2HV Juma'at Jantan (1984-02-23)23 tháng 2, 1984 (26 tuổi) Singapore Home United
26 2HV Rosman Sulaiman (1982-11-06)6 tháng 11, 1982 (28 tuổi) Singapore Home United
28 2HV Safuwan Baharudin (1991-09-22)22 tháng 9, 1991 (19 tuổi) Singapore Young Lions
30 1TM Izwan Mahbud (1990-07-14)14 tháng 7, 1990 (20 tuổi) Singapore Young Lions

 Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Myanmar Tim Myint Aung

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Thiha Sithu (1987-02-10)10 tháng 2, 1987 (23 tuổi) Myanmar Delta United
2 2HV Win Min Htut (1986-04-06)6 tháng 4, 1986 (24 tuổi) Myanmar Kanbawza
3 2HV Zaw Lin Tun II (1983-07-23)23 tháng 7, 1983 (27 tuổi) Myanmar Zeyashwemye
4 2HV Moe Win (1988-08-30)30 tháng 8, 1988 (22 tuổi) Myanmar Kanbawza
5 2HV Khin Maung Lwin (1980-07-14)14 tháng 7, 1980 (30 tuổi) Myanmar Kanbawza
6 3TV Tun Tun Win (1987-12-15)15 tháng 12, 1987 (22 tuổi) Myanmar Yadanarbon
7 2HV Khin Maung Tun (1985-09-18)18 tháng 9, 1985 (25 tuổi) Myanmar Yadanarbon
8 3TV Aung Kyaw Moe (1982-07-02)2 tháng 7, 1982 (28 tuổi) Myanmar Yadanarbon
9 4 Yan Paing (1983-11-27)27 tháng 11, 1983 (27 tuổi) Myanmar Yadanarbon
10 3TV Yazar Win Thein (1988-04-09)9 tháng 4, 1988 (22 tuổi) Myanmar Zeyashwemye
11 4 Kyaw Ko Ko (1992-12-20)20 tháng 12, 1992 (17 tuổi) Myanmar Zeyashwemye
12 2HV Yan Aung Win Myanmar Yangon United
13 2HV Kyaw Khine Win Myanmar Yadanarbon
14 3TV Myo Min Tun (1986-07-14)14 tháng 7, 1986 (24 tuổi) Myanmar Yangon United
16 2HV Nyar Na Lwin Myanmar Kanbawza
17 2HV Aye San (1988-12-24)24 tháng 12, 1988 (21 tuổi) Myanmar Kanbawza
18 1TM Kyaw Zin Htet (1990-03-02)2 tháng 3, 1990 (20 tuổi) Myanmar Kanbawza
19 3TV Pai Soe (1987-01-22)22 tháng 1, 1987 (23 tuổi) Myanmar Yadanarbon
22 1TM Nyi Nyi Lwin (1983-08-11)11 tháng 8, 1983 (27 tuổi) Myanmar Zeyashwemye
23 3TV Kyaw Zayar Win Myanmar Delta United
27 3TV Aung Myo Thant (1988-12-01)1 tháng 12, 1988 (22 tuổi) Myanmar Kanbawza
28 4 Mai Aih Naing Myanmar Okktha United

 Philippines[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Anh Simon McMenemy

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Neil Etheridge 7 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 13 Anh Fulham
2 2HV Rob Gier 6 tháng 1, 1980 (44 tuổi) 10 Anh Ascot United
4 2HV Anton del Rosario 23 tháng 12, 1981 (42 tuổi) 28 Philippines Kaya
6 3TV Roel Gener 27 tháng 6, 1974 (49 tuổi) ? Philippines Quân đội Philippines
7 3TV James Younghusband 4 tháng 9, 1986 (37 tuổi) 20 Cầu thủ tự do
9 4 Yanti Bersales 6 tháng 2, 1973 (51 tuổi) ? Philippines Philippine Air Force
10 4 Phil Younghusband 4 tháng 8, 1987 (36 tuổi) 12 Cầu thủ tự do
11 2HV Alexander Borromeo (c) 28 tháng 6, 1983 (40 tuổi) 28 Philippines Kaya
13 3TV Emelio Caligdong 8 tháng 9, 1982 (41 tuổi) 30 Philippines Philippine Air Force
14 3TV Mark Ferrer 12 tháng 2, 1989 (35 tuổi) 2 Philippines Philippine Air Force
15 3TV Rey Palmes (1979-12-27)27 tháng 12, 1979 (30 tuổi) 1 Philippines Philippine Air Force
17 3TV Jason de Jong 28 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 13 Hà Lan Veendam
18 3TV Christopher Greatwich (1983-09-30)30 tháng 9, 1983 (27 tuổi) 22 Hoa Kỳ Morris County Colonials
19 3TV Nestorio Margarse 3 tháng 5, 1976 (48 tuổi) ? Philippines Quân đội Philippines
21 4 Peter Jaugan (1983-07-02)2 tháng 7, 1983 (27 tuổi) 3 Philippines Philippine Air Force
22 1TM Eduard Sacapaño 14 tháng 2, 1980 (44 tuổi) 7 Philippines Quân đội Philippines
23 4 Ian Araneta 2 tháng 3, 1982 (42 tuổi) 23 Philippines Philippine Air Force
25 2HV Joebel Bermejo 28 tháng 2, 1981 (43 tuổi) 9 Philippines Philippine Air Force
26 2HV David Basa 2 tháng 4, 1989 (35 tuổi) 4 Philippines University of Santo Tomas
27 2HV Ray Anthony Jónsson 2 tháng 3, 1979 (45 tuổi) 4 Iceland Grindavik
28 2HV Kristopher Relucio (1978-04-22)22 tháng 4, 1978 (32 tuổi) 2 Philippines Laos FC
30 3TV Mark Drinkuth 0 Đức Agon Düsseldorf

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Kỹ năng của Toshinori Yagi - One For All - Boku no Hero Academia
Kỹ năng của Toshinori Yagi - One For All - Boku no Hero Academia
Là anh hùng nổi tiếng nhất thế giới - All Might, Toshinori là người kế nhiệm thứ 8 và có thể sử dụng rất thành thạo One For All
Sơ lược về thuật thức của gia tộc Kamo
Sơ lược về thuật thức của gia tộc Kamo
Xích Huyết Thao Thuật là một trong những thuật thức quý giá được truyền qua nhiều thế hệ của tộc Kamo.
Download anime Azur Lane Vietsub
Download anime Azur Lane Vietsub
Một hải quân kỳ lạ với một sức mạnh lớn dưới cái tên là Siren đã bất ngờ xuất hiện
Liệu Bích Phương có đang loay hoay trong sự nghiệp ca hát
Liệu Bích Phương có đang loay hoay trong sự nghiệp ca hát
Bước vào con đường ca hát từ 2010, dừng chân tại top 7 Vietnam Idol, Bích Phương nổi lên với tên gọi "nữ hoàng nhạc sầu"