Dưới đây là kết quả các trận đấu trong khuôn khổ bảng H – vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2016.[1] Bảng H bao gồm sáu đội: Ý, Croatia, Na Uy, Bulgaria, Azerbaijan, và Malta,[2] thi đấu trong hai năm 2014 và 2015, theo thể thức lượt đi-lượt về, vòng tròn tính điểm, lấy hai đội đầu bảng tham gia vòng chung kết.[3]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
10 | 7 | 3 | 0 | 16 | 7 | +9 | 24 | Giành quyền vào vòng chung kết | — | 1–1 | 2–1 | 1–0 | 2–1 | 1–0 | |
2 | ![]() |
10 | 6 | 3 | 1 | 20 | 5 | +15 | 20 | 1–1 | — | 5–1 | 3–0 | 6–0 | 2–0 | ||
3 | ![]() |
10 | 6 | 1 | 3 | 13 | 10 | +3 | 19 | Giành quyền vào trận tranh vé vớt | 0–2 | 2–0 | — | 2–1 | 0–0 | 2–0 | |
4 | ![]() |
10 | 3 | 2 | 5 | 9 | 12 | −3 | 11 | 2–2 | 0–1 | 0–1 | — | 2–0 | 1–1 | ||
5 | ![]() |
10 | 1 | 3 | 6 | 7 | 18 | −11 | 6 | 1–3 | 0–0 | 0–1 | 1–2 | — | 2–0 | ||
6 | ![]() |
10 | 0 | 2 | 8 | 3 | 16 | −13 | 2 | 0–1 | 0–1 | 0–3 | 0–1 | 2–2 | — |
Lịch thi đấu của bảng H đã được quyết định sau cuộc họp tại Nice, Pháp vào ngày 23 tháng 2 năm 2014.[5] Giờ địa phương là CET/CEST,[note 1] như được liệt kê bởi UEFA (giờ địa phương trong ngoặc đơn).
Azerbaijan ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Nazarov ![]() |
Chi tiết | Mitsanski ![]() V. Hristov ![]() |
Bulgaria ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Bodurov ![]() |
Croatia ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Kramarić ![]() Perišić ![]() Brozović ![]() Modrić ![]() Sadygov ![]() |
Chi tiết |
Azerbaijan ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Nordtveit ![]() |
Azerbaijan ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Huseynov ![]() Nazarov ![]() |
Chi tiết |
Na Uy ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Malta ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Mifsud ![]() Effiong ![]() |
Chi tiết | Amirguliyev ![]() |
Azerbaijan ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Nazarov ![]() |
Chi tiết | Éder ![]() El Shaarawy ![]() Darmian ![]() |
Bulgaria ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
M. Aleksandrov ![]() Rangelov ![]() |
Chi tiết |
Một cầu thủ được tự động bị treo giò trận tới những tội sau đây:[3]
Các hệ thống treo sau đã (hoặc sẽ) phục vụ trong các trận đấu vòng loại:
Đội | Cầu thủ | Vi phạm | Bị treo giò trận đấu |
---|---|---|---|
![]() |
Maksim Medvedev | ![]() |
v Bulgaria (9 tháng 9 năm 2014) |
Badavi Guseynov | ![]() |
v Bulgaria (13 tháng 10 năm 2015) | |
![]() |
Petar Zanev | ![]() ![]() |
v Azerbaijan (9 tháng 9 năm 2014) |
Svetoslav Dyakov | ![]() ![]() ![]() |
v Croatia (10 tháng 10 năm 2015) | |
Yordan Minev | ![]() ![]() ![]() |
v Croatia (10 tháng 10 năm 2015) | |
Iliyan Mitsanski | ![]() |
v Croatia (10 tháng 10 năm 2015) | |
![]() |
Josip Šimunić | v Iceland (19 tháng 11 năm 2013)[9] | v Malta (9 tháng 9 năm 2014) v Bulgaria (10 tháng 10 năm 2014) v Azerbaijan (13 tháng 10 năm 2014) v Ý (16 tháng 11 năm 2014) v Na Uy (28 tháng 3 năm 2015) v Ý (12 tháng 6 năm 2015) v Azerbaijan (3 tháng 9 năm 2015) |
Ante Rebić | ![]() |
v Malta (9 tháng 9 năm 2014) | |
Vedran Ćorluka | ![]() ![]() |
v Ý (12 tháng 6 năm 2015) | |
Darijo Srna | ![]() ![]() |
v Azerbaijan (3 tháng 9 năm 2015) | |
Mateo Kovačić | ![]() ![]() ![]() |
v Na Uy (6 tháng 9 năm 2015) | |
Ivica Olić | ![]() ![]() ![]() |
v Bulgaria (10 tháng 10 năm 2015) | |
Duje Čop | ![]() |
v Malta (13 tháng 10 năm 2015) | |
![]() |
Claudio Marchisio | ![]() |
v Na Uy (9 tháng 9 năm 2014) |
Leonardo Bonucci | ![]() |
v Croatia (16 tháng 11 năm 2014) | |
Daniele De Rossi | ![]() |
v Azerbaijan (10 tháng 10 năm 2015) | |
![]() |
Steve Borg | ![]() |
v Na Uy (10 tháng 10 năm 2014) v Ý (13 tháng 10 năm 2014) v Bulgaria (16 tháng 11 năm 2014) |
Michael Mifsud | ![]() |
v Bulgaria (16 tháng 11 năm 2014) | |
Paul Fenech | ![]() ![]() ![]() |
v Azerbaijan (6 tháng 9 năm 2015) | |
![]() |
Tarik Elyounoussi | ![]() ![]() ![]() |
v Azerbaijan (12 tháng 6 năm 2015) |
|publisher=
(trợ giúp)