1995 AFC Women's Championship - Malaysia Championship 1995 AFC Wanita | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Malaysia |
Thời gian | 23 tháng 9 - 2 tháng 10 |
Số đội | 11 (từ 1 liên đoàn) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 19 |
Số bàn thắng | 102 (5,37 bàn/trận) |
Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1995 diễn ra tại Malaysia từ 23 tháng 9 đến 2 tháng 10 năm 1995. Đội tuyển vô địch là Trung Quốc sau khi đánh bại Nhật Bản trong trận chung kết.
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 40 | 0 | +40 | 9 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 12 | −10 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 7 | −7 | 2 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 23 | −23 | 1 |
Trung Quốc ![]() | 21–0 | ![]() |
---|---|---|
Hồng Kông ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Trung Quốc ![]() | 12–0 | ![]() |
---|---|---|
Thi Quế Hồng ![]() Vi Hải Anh ![]() Triệu Lợi Hồng ![]() Tôn Khánh Mai ![]() Ôn Lợi Dung ![]() Lưu Ái Linh ![]() Phàn Dung Linh ![]() |
Trung Quốc ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Vi Hải Anh ![]() Thi Quế Hồng ![]() Ôn Lợi Dung ![]() Lý Á Đình ![]() Vương Lệ Bình ![]() |
Hồng Kông ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 11 | 0 | +11 | 6 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 4 | −1 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 11 | −10 | 0 |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Lin Chi-I ![]() Hoàng Ngọc Quyên ![]() |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
Hung Mei-Hsui ![]() Lam Lam Phần ![]() Hoàng Ngọc Quyên ![]() Trần Thục Tinh ![]() |
Thái Lan ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Unjai ![]() Rungseeboot ![]() Anuntadachochai ![]() |
Tindil ![]() |
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 24 | 0 | +24 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 1 | +10 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 23 | −22 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 12 | −12 | 0 |
Uzbekistan ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Hàn Quốc ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Thành tích của các đội bảng A và C trước các đội đứng cuối bảng không được tính.
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 6 | 1 | +5 | 3 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 4 | −1 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 12 | −12 | 1 |
Bán kết | Chung kết | |||||
30 tháng 9 | ||||||
![]() | 3 | |||||
2 tháng 10 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 2 | |||||
30 tháng 9 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 4 | |||||
![]() | 0 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
2 tháng 10 | ||||||
![]() | 0 (3) | |||||
![]() | 0 (0) |
Nhật Bản ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Uchiyama ![]() Tomei ![]() Akemi ![]() |
Trung Quốc ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Tôn Văn ![]() Tôn Khánh Mai ![]() Ôn Lợi Dung ![]() Thủy Khánh Hà ![]() |
Trung Quốc ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Tôn Văn ![]() Phạm Vận Kiệt ![]() |