Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá nữ châu Á 2014

Đội hình chính thức của mỗi đội tuyển phải gồm 23 cầu thủ. Phải có đội hình sơ bộ từ 18-50 cầu thủ trước đó.[1]

Đội hình được công bố vào ngày 6 tháng 5.[2]

Huấn luyện viên: Alen Stajcic

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Brianna Davey (1995-01-13)13 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 8 0 Úc Melbourne Victory
2 2HV Teigen Allen (1994-02-12)12 tháng 2, 1994 (20 tuổi) 27 0 Úc Western Sydney Wanderers
3 2HV Kim Carroll (1987-09-02)2 tháng 9, 1987 (26 tuổi) 51 2 Úc Brisbane Roar
4 2HV Clare Polkinghorne (c) (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (25 tuổi) 66 3 Úc Brisbane Roar
5 2HV Laura Alleway (1989-11-28)28 tháng 11, 1989 (24 tuổi) 17 0 Úc Brisbane Roar
6 4 Leena Khamis (1986-06-19)19 tháng 6, 1986 (27 tuổi) 19 5 Úc Sydney FC
7 4 Hayley Raso (1994-09-05)5 tháng 9, 1994 (19 tuổi) 4 0 Úc Brisbane Roar
8 3TV Elise Kellond-Knight (1990-08-10)10 tháng 8, 1990 (23 tuổi) 36 0 Úc Brisbane Roar
9 4 Caitlin Foord (1994-11-11)11 tháng 11, 1994 (19 tuổi) 15 1 Hoa Kỳ Sky Blue
10 3TV Emily van Egmond (1993-07-12)12 tháng 7, 1993 (20 tuổi) 21 4 Úc Western Sydney Wanderers
11 4 Lisa De Vanna (1984-11-14)14 tháng 11, 1984 (29 tuổi) 84 31 Hoa Kỳ Boston Breakers
12 4 Kate Gill (1984-12-10)10 tháng 12, 1984 (29 tuổi) 73 37 Úc Perth Glory
13 3TV Tameka Butt (1991-06-16)16 tháng 6, 1991 (22 tuổi) 34 6 Úc Brisbane Roar
14 2HV Alanna Kennedy (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 12 0 Úc Western Sydney Wanderers
15 3TV Nicola Bolger (1993-03-03)3 tháng 3, 1993 (21 tuổi) 1 0 Úc Sydney FC
16 2HV Stephanie Catley (1994-01-26)26 tháng 1, 1994 (20 tuổi) 16 1 Úc Melbourne Victory
17 3TV Teresa Polias (1990-05-16)16 tháng 5, 1990 (23 tuổi) 2 0 Úc Sydney FC
18 1TM Lydia Williams (1988-05-13)13 tháng 5, 1988 (26 tuổi) 34 0 Hoa Kỳ Western New York Flash
19 3TV Katrina Gorry (1992-08-13)13 tháng 8, 1992 (21 tuổi) 11 3 Úc Brisbane Roar
20 3TV Samantha Kerr (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (20 tuổi) 27 3 Hoa Kỳ Western New York Flash
21 1TM Casey Dumont (1992-01-25)25 tháng 1, 1992 (22 tuổi) 0 0 Úc Sydney FC
22 3TV Ashleigh Sykes (1991-12-15)15 tháng 12, 1991 (22 tuổi) 5 2 Úc Canberra United
23 4 Michelle Heyman (1988-07-04)4 tháng 7, 1988 (25 tuổi) 14 4 Úc Canberra United
24 2HV Emma Checker (1996-03-11)11 tháng 3, 1996 (18 tuổi) 1 0 Úc Melbourne Victory
25 3TV Amy Harrison (1996-04-21)21 tháng 4, 1996 (18 tuổi) 0 0 Úc Sydney FC

Nhật Bản

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 2 tháng 5.[3]

Huấn luyện viên: Norio Sasaki

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Miho Fukumoto (c) (1983-10-02)2 tháng 10, 1983 (30 tuổi) 71 0 Nhật Bản Okayama Yunogo Belle
2 2HV Saori Ariyoshi (1987-11-01)1 tháng 11, 1987 (26 tuổi) 18 0 Nhật Bản NTV Beleza
3 2HV Azusa Iwashimizu (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (27 tuổi) 100 8 Nhật Bản NTV Beleza
4 2HV Yuria Obara (1990-09-04)4 tháng 9, 1990 (23 tuổi) 0 0 Nhật Bản Albirex Niigata
5 2HV Megumi Kamionobe (1986-03-15)15 tháng 3, 1986 (28 tuổi) 25 2 Nhật Bản Albirex Niigata
6 3TV Mizuho Sakaguchi (1987-10-15)15 tháng 10, 1987 (26 tuổi) 72 18 Nhật Bản NTV Beleza
7 4 Karina Maruyama (1983-03-26)26 tháng 3, 1983 (31 tuổi) 78 14 Nhật Bản Speranza Osaka
8 3TV Aya Miyama (1985-01-28)28 tháng 1, 1985 (29 tuổi) 132 32 Nhật Bản Okayama Yunogo Belle
9 3TV Nahomi Kawasumi (1985-09-23)23 tháng 9, 1985 (28 tuổi) 55 12 Hoa Kỳ Seattle Reign
10 3TV Homare Sawa (1978-09-06)6 tháng 9, 1978 (35 tuổi) 193 81 Nhật Bản INAC Kobe Leonessa
11 4 Chinatsu Kira (1991-07-05)5 tháng 7, 1991 (22 tuổi) 1 0 Nhật Bản Urawa Reds
12 3TV Emi Nakajima (1990-09-27)27 tháng 9, 1990 (23 tuổi) 11 1 Nhật Bản INAC Kobe Leonessa
13 4 Megumi Takase (1990-11-10)10 tháng 11, 1990 (23 tuổi) 40 6 Nhật Bản INAC Kobe Leonessa
14 3TV Nanase Kiryu (1989-10-31)31 tháng 10, 1989 (24 tuổi) 8 0 Hoa Kỳ Sky Blue
15 4 Yuika Sugasawa (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (23 tuổi) 13 3 Nhật Bản JEF United
16 3TV Hikaru Naomoto (1994-03-03)3 tháng 3, 1994 (20 tuổi) 1 0 Nhật Bản Urawa Reds
17 4 Yūki Ōgimi (1987-07-15)15 tháng 7, 1987 (26 tuổi) 107 48 Anh Chelsea L.F.C.
18 1TM Ayumi Kaihori (1986-09-04)4 tháng 9, 1986 (27 tuổi) 41 0 Nhật Bản INAC Kobe Leonessa
19 2HV Rumi Utsugi (1988-12-05)5 tháng 12, 1988 (25 tuổi) 67 5 Pháp Montpellier HSC
20 3TV Yuri Kawamura (1989-05-17)17 tháng 5, 1989 (24 tuổi) 5 0 Nhật Bản Vegalta Sendai
21 1TM Erina Yamane (1990-12-20)20 tháng 12, 1990 (23 tuổi) 7 0 Nhật Bản JEF United
22 2HV Ruka Norimatsu (1996-01-30)30 tháng 1, 1996 (18 tuổi) 1 0 Nhật Bản Urawa Reds
23 2HV Shiho Kohata (1989-11-12)12 tháng 11, 1989 (24 tuổi) 0 0 Nhật Bản Urawa Reds
24 3TV Ami Sugita (1992-03-14)14 tháng 3, 1992 (22 tuổi) 0 0 Nhật Bản Iga F.C.
25 4 Michi Goto (1990-07-26)26 tháng 7, 1990 (23 tuổi) 4 2 Nhật Bản Urawa Reds

Huấn luyện viên: Nhật Bản Okiyama Masahiko

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Zina Al-Saadi (1994-02-22)22 tháng 2, 1994 (20 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
2 2HV Haya Khalil (1994-09-12)12 tháng 9, 1994 (19 tuổi)
3 4 Zean Bello
4 3TV Luna Al-Masri (1994-03-09)9 tháng 3, 1994 (20 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
5 4 Anfal Al-Sufy (1995-10-14)14 tháng 10, 1995 (18 tuổi)
6 4 Razan Al-Zagha
7 2HV Yasmeen Khair (1987-06-29)29 tháng 6, 1987 (26 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
8 3TV Stephanie Al-Naber (c) (1987-07-12)12 tháng 7, 1987 (26 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
9 4 Abeer Al-Nahar (1991-02-13)13 tháng 2, 1991 (23 tuổi) Jordan Amman SC
10 4 Shatha Assahwneh
11 4 Maysa Jbarah (1989-09-20)20 tháng 9, 1989 (24 tuổi) Jordan Amman SC
12 1TM Tareiza Al-Oudat (1992-12-03)3 tháng 12, 1992 (21 tuổi)
13 2HV Ala'a Abu Kasheh (1989-04-23)23 tháng 4, 1989 (25 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
14 2HV Enshirah Al-Hyasat (1991-11-25)25 tháng 11, 1991 (22 tuổi) Jordan Amman SC
15 4 Aida Al-Sufy (1994-05-20)20 tháng 5, 1994 (19 tuổi)
16 3TV Shahenaz Jebreen (1992-07-28)28 tháng 7, 1992 (21 tuổi) Jordan Amman SC
17 3TV Sama'a Khraisat (1991-08-15)15 tháng 8, 1991 (22 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
18 2HV Hebah Fakher Elddin (1990-11-19)19 tháng 11, 1990 (23 tuổi)
19 2HV Ayah Al-Majali (1992-03-09)9 tháng 3, 1992 (22 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
20 3TV Shorooq Al-Shadhli (1987-01-06)6 tháng 1, 1987 (27 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
21 1TM Sherin Al-Shalabi (1994-06-03)3 tháng 6, 1994 (19 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
22 4 Maysam Abu Khashabeh (1993-05-18)18 tháng 5, 1993 (20 tuổi)
23 4 Rima Yassen

Việt Nam

[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Trung Quốc Trần Vân Phát

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Đặng Thị Kiều Trinh (1985-12-19)19 tháng 12, 1985 (28 tuổi)
2 2HV Nguyễn Thị Xuyên (1987-09-06)6 tháng 9, 1987 (26 tuổi)
3 2HV Chương Thị Kiều (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (18 tuổi)
4 2HV Nguyễn Thị Nga
5 2HV Bùi Thị Như (1990-06-10)10 tháng 6, 1990 (23 tuổi)
6 3TV Phạm Hoàng Quỳnh
7 3TV Nguyễn Thị Tuyết Dung (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (20 tuổi)
8 4 Nguyễn Thị Minh Nguyệt (1986-11-16)16 tháng 11, 1986 (27 tuổi)
9 3TV Trần Thị Thùy Trang
10 4 Nguyễn Thị Hòa (1990-07-27)27 tháng 7, 1990 (23 tuổi)
11 4 Nguyễn Thị Nguyệt
12 2HV Vũ Thị Nhung (1992-07-09)9 tháng 7, 1992 (21 tuổi)
13 3TV Nguyễn Thị Muôn (1988-10-07)7 tháng 10, 1988 (25 tuổi)
14 1TM Lê Thị Tuyết Mai (1985-12-15)15 tháng 12, 1985 (28 tuổi)
15 2HV Nguyễn Thị Ngọc Ánh (1985-02-23)23 tháng 2, 1985 (29 tuổi)
16 3TV Lê Thị Thương (c) (1984-12-23)23 tháng 12, 1984 (29 tuổi)
17 2HV Nguyễn Hải Hòa (1980-12-22)22 tháng 12, 1980 (33 tuổi)
18 3TV Nguyễn Thị Liễu (1992-09-12)12 tháng 9, 1992 (21 tuổi)
19 2HV Trần Thị Hồng Nhung
20 2HV Nguyễn Thị Mai (1990-06-14)14 tháng 6, 1990 (23 tuổi)
21 1TM Trần Thị Kim Thanh
22 4 Lê Thu Thanh Hương (1991-09-21)21 tháng 9, 1991 (22 tuổi)
23 2HV Trần Thị Kim Hồng (1985-01-26)26 tháng 1, 1985 (29 tuổi)

Trung Quốc

[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hao Wei

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Zhang Yue (1990-09-30)30 tháng 9, 1990 (23 tuổi)
2 2HV Liu Shanshan (1992-03-16)16 tháng 3, 1992 (22 tuổi)
3 2HV Wang Lingling (1988-06-18)18 tháng 6, 1988 (25 tuổi)
4 2HV Li Jiayue (1990-06-08)8 tháng 6, 1990 (23 tuổi)
5 2HV Wu Haiyan (c) (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (21 tuổi)
6 2HV Li Dongna (1988-12-06)6 tháng 12, 1988 (25 tuổi)
7 3TV Xu Yanlu (1991-09-16)16 tháng 9, 1991 (22 tuổi)
8 3TV Huang Yini (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (21 tuổi)
9 4 Lou Jiahui (1991-05-26)26 tháng 5, 1991 (22 tuổi)
10 4 Li Ying (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (21 tuổi)
11 4 Yang Li (1991-01-31)31 tháng 1, 1991 (23 tuổi)
12 1TM Chi Xiaohui (1989-02-09)9 tháng 2, 1989 (25 tuổi)
13 4 Gao Qi (1991-08-21)21 tháng 8, 1991 (22 tuổi)
14 4 Gu Yasha (1990-11-28)28 tháng 11, 1990 (23 tuổi)
15 3TV Li Xianglin (1989-09-14)14 tháng 9, 1989 (24 tuổi)
16 3TV Wang Chen (1989-10-24)24 tháng 10, 1989 (24 tuổi)
17 3TV Zhang Xin (1992-05-23)23 tháng 5, 1992 (21 tuổi)
18 3TV Han Peng (1989-12-20)20 tháng 12, 1989 (24 tuổi)
19 3TV Zhou Feifei (1987-09-24)24 tháng 9, 1987 (26 tuổi)
20 3TV Zhang Rui (1989-01-27)27 tháng 1, 1989 (25 tuổi)
21 3TV Wang Shanshan (1990-01-27)27 tháng 1, 1990 (24 tuổi)
22 1TM Wang Yun (1989-05-30)30 tháng 5, 1989 (24 tuổi)
23 3TV Ren Guixin (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (25 tuổi)
24 4 Zhao Rong
25 4 Ma Xiaoxu (1988-06-05)5 tháng 6, 1988 (25 tuổi)

Huấn luyện viên: Myat Myat Oo

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mya Phu Ngon (1989-08-10)10 tháng 8, 1989 (24 tuổi)
2 2HV Khin Than Wai (1995-11-02)2 tháng 11, 1995 (18 tuổi)
3 2HV Zin Mar Win (1990-01-02)2 tháng 1, 1990 (24 tuổi)
4 2HV Moe Moe War (c) (1984-09-21)21 tháng 9, 1984 (29 tuổi)
5 2HV Phu Pwint Khaing (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (26 tuổi)
6 2HV San San Maw (1980-10-05)5 tháng 10, 1980 (33 tuổi)
7 3TV Than Than Htwe (1986-07-24)24 tháng 7, 1986 (27 tuổi)
8 4 Naw Ar Lo Wer Phaw (1988-01-11)11 tháng 1, 1988 (26 tuổi)
9 4 Ye Ye Oo (1990-08-01)1 tháng 8, 1990 (23 tuổi)
10 4 Khin Malar Tun (1988-05-21)21 tháng 5, 1988 (25 tuổi)
11 3TV Khin Moe Wai (1989-12-16)16 tháng 12, 1989 (24 tuổi)
12 4 Margret Marri (1986-10-16)16 tháng 10, 1986 (27 tuổi)
13 4 May Thu Kyaw
14 2HV Aye Aye Moe
15 4 Nilar Win (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (24 tuổi)
16 4 Shew Sin Aung
17 2HV Myint Myint Aye (1988-12-27)27 tháng 12, 1988 (25 tuổi)
18 3TV May Sabai Phoo
19 2HV Zar Chi Oo (1988-05-06)6 tháng 5, 1988 (26 tuổi)
20 1TM May Khin Ya Min (1986-01-11)11 tháng 1, 1986 (28 tuổi)
21 4 Yun Me Me Lwin
22 3TV Nan Kyay Ngon (1986-03-27)27 tháng 3, 1986 (28 tuổi)
23 3TV Win Theingi Tun (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (19 tuổi)

Hàn Quốc

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 15 tháng 4.

Huấn luyện viên: Yoon Duk-yeo

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jun Min-kyung (1985-01-16)16 tháng 1, 1985 (29 tuổi) 37 0 Hàn Quốc Goyang Daekyo
2 2HV Seo Hyun-sook (1992-01-06)6 tháng 1, 1992 (22 tuổi) 9 0 Hàn Quốc Goyang Daekyo
3 2HV Lee Eun-mi (1988-08-18)18 tháng 8, 1988 (25 tuổi) 57 12 Hàn Quốc Goyang Daekyo
4 2HV Eo Hee-jin (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (23 tuổi) 1 0 Hàn Quốc Seoul WFC
5 2HV Kim Do-yeon (1988-12-07)7 tháng 12, 1988 (25 tuổi) 40 0 Hàn Quốc Hyundai Red Angels
6 2HV Lim Seon-joo (1990-11-27)27 tháng 11, 1990 (23 tuổi) 28 1 Hàn Quốc Hyundai Red Angels
7 3TV Jeon Ga-eul (1988-09-14)14 tháng 9, 1988 (25 tuổi) 49 15 Hàn Quốc Hyundai Red Angels
8 3TV Cho So-hyun (c) (1988-06-24)24 tháng 6, 1988 (25 tuổi) 59 3 Hàn Quốc Hyundai Red Angels
9 4 Park Eun-sun (1986-12-25)25 tháng 12, 1986 (27 tuổi) 20 11 Hàn Quốc Seoul WFC
10 4 Ji So-yun (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (23 tuổi) 59 28 Anh Chelsea L.F.C.
11 3TV Kim Soo-yun (1989-08-30)30 tháng 8, 1989 (24 tuổi) 39 9 Hàn Quốc Jeonbuk KSPO WFC
12 4 Yoo Young-a (1988-04-15)15 tháng 4, 1988 (26 tuổi) 40 17 Hàn Quốc Hyundai Red Angels
13 3TV Kwon Hah-nul (1988-03-07)7 tháng 3, 1988 (26 tuổi) 73 10 Hàn Quốc Busan Sangmu
14 3TV Kim Na-rae (1990-06-01)1 tháng 6, 1990 (23 tuổi) 23 2 Hàn Quốc Hyundai Red Angels
15 3TV Park Hee-young (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (23 tuổi) 16 1 Hàn Quốc Daejeon WFC
16 3TV Lee Young-ju (1992-04-22)22 tháng 4, 1992 (22 tuổi) 0 0 Hàn Quốc Busan Sangmu
17 4 Yeo Min-ji (1993-04-27)27 tháng 4, 1993 (21 tuổi) 13 2 Hàn Quốc Daejeon WFC
18 1TM Kim Jung-mi (1984-10-16)16 tháng 10, 1984 (29 tuổi) 74 0 Hàn Quốc Hyundai Red Angels
19 2HV Song Su-ran (1990-09-07)7 tháng 9, 1990 (23 tuổi) 2 0 Hàn Quốc Daejeon WFC
20 2HV Kim Hye-ri (1990-06-25)25 tháng 6, 1990 (23 tuổi) 27 0 Hàn Quốc Hyundai Red Angels
21 1TM Min Yu-kyeong (1995-06-09)9 tháng 6, 1995 (18 tuổi) 0 0 Hàn Quốc Hanyang University
22 3TV Lee So-dam (1994-10-12)12 tháng 10, 1994 (19 tuổi) 6 0 Hàn Quốc Ulsan College
23 2HV Ahn Hye-in (1995-08-14)14 tháng 8, 1995 (18 tuổi) 4 0 Hàn Quốc Uiduk University

Huấn luyện viên: Nuengruethai Sathongwien

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Waraporn Boonsing (1990-02-16)16 tháng 2, 1990 (24 tuổi) Thái Lan BG-Bandit Asia
2 2HV Darut Changplook (1988-02-03)3 tháng 2, 1988 (26 tuổi) Thái Lan North Bangkok College
3 2HV Natthakarn Chinwong (1992-03-15)15 tháng 3, 1992 (22 tuổi) Thái Lan Khonkaen Sport School
4 2HV Duangnapa Sritala (c) (1986-02-04)4 tháng 2, 1986 (28 tuổi) Thái Lan Bangkok-Thonburi
5 2HV Kwanruethai Kunupatham (1990-10-19)19 tháng 10, 1990 (23 tuổi) Thái Lan BG-Bandit Asia
6 3TV Pikul Khueanpet (1988-09-20)20 tháng 9, 1988 (25 tuổi) Thái Lan BG-Bandit Asia
7 3TV Silawan Intamee (1994-01-22)22 tháng 1, 1994 (20 tuổi) Thái Lan Chonburi Sriprathum
8 3TV Naphat Seesraum (1987-05-11)11 tháng 5, 1987 (27 tuổi) Nhật Bản Speranza F.C.
9 2HV Warunee Phetwiset (1990-12-13)13 tháng 12, 1990 (23 tuổi) Thái Lan Chonburi Sriprathum
10 2HV Sunisa Srangthaisong (1988-05-06)6 tháng 5, 1988 (26 tuổi) Thái Lan BG-Bandit Asia
11 3TV Ainon Phancha (1992-01-27)27 tháng 1, 1992 (22 tuổi) Thái Lan Chonburi Sriprathum
12 4 Alisa Rukpinij (1995-02-02)2 tháng 2, 1995 (19 tuổi) Thái Lan Chonburi Sriprathum
13 3TV Orathai Srimanee (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (25 tuổi) Thái Lan BG-Bandit Asia
14 3TV Supaporn Gaewbaen (1985-03-04)4 tháng 3, 1985 (29 tuổi) Thái Lan BG-Bandit Asia
15 4 Pajaree Thaoto (1992-10-12)12 tháng 10, 1992 (21 tuổi) Thái Lan BG-Bandit Asia
16 2HV Kwanruedi Saengchan (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (20 tuổi) Thái Lan BG-Bandit Asia
17 3TV Anootsara Maijarern (1986-02-14)14 tháng 2, 1986 (28 tuổi) Thái Lan Royal Thai Air Force
18 1TM Sukanya Chor.Charoenying (1987-11-24)24 tháng 11, 1987 (26 tuổi) Thái Lan Royal Thai Air Force
19 4 Taneekarn Dangda (1992-12-15)15 tháng 12, 1992 (21 tuổi) Thái Lan Bangkok-Thonburi
20 4 Rattikan Thongsombut (1991-07-07)7 tháng 7, 1991 (22 tuổi) Thái Lan BG-Bandit Asia
21 3TV Kanjana Sungngoen (1986-09-21)21 tháng 9, 1986 (27 tuổi) Nhật Bản Speranza F.C.
22 1TM Yada Sengyong (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (20 tuổi) Thái Lan North Bangkok College
23 4 Nisa Romyen (1990-01-18)18 tháng 1, 1990 (24 tuổi) Thái Lan North Bangkok College
24 3TV Jaruwan Chaiyaruk
25 3TV Dujdao Wahamongkon

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Cúp bóng đá nữ châu Á 2014 Final Competition Regulations Lưu trữ 2014-04-25 tại Wayback Machine
  2. ^ “Matildas name Asian Cup squad”. footballaustralia.com.au. 6 tháng 5 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018.
  3. ^ “Nadeshiko Nhật Bản WORLD MATCH (at Kincho Stadium on 8 May)”. jfa.jp. 2 tháng 5 năm 2014.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Nàng có nhớ không, nhữnglời ta đã nói với nàng vào thời khắc biệt ly? Ta là thần của khế ước. Nhưng đây không phải một khế ước giữa ta và nàng, mà là một lời hứa
Hẹn hò qua dating app - làm gì sau buổi first date
Hẹn hò qua dating app - làm gì sau buổi first date
Việc chúng ta cần làm ngay lập tức sau first date chính là xem xét lại phản ứng, tâm lý của đối phương để từ đó có sự chuẩn bị phù hợp, hoặc là từ bỏ
Tabula Smaragdina – Giả Kim Thuật Sư Vĩ Đại của Ainz Ooal Gown
Tabula Smaragdina – Giả Kim Thuật Sư Vĩ Đại của Ainz Ooal Gown
Tabula là một thành viên của guild Ainz Ooal Gown và là “cha” của 3 NPC độc đáo nhất nhì Nazarick là 3 chị em Nigredo, Albedo, Rubedo
Đặc điểm Sức mạnh Titan - Shingeki no Kyojin
Đặc điểm Sức mạnh Titan - Shingeki no Kyojin
Sức mạnh Titan (巨人の力 Kyojin no Chikara) là khả năng cho phép một người Eldia biến đổi thành một trong Chín Titan