2010 AFC Women's Asian Cup - China 2010亚洲女足杯 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Trung Quốc |
Thời gian | 19 – 30 tháng 5 |
Số đội | 8 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Úc (lần thứ 1) |
Á quân | CHDCND Triều Tiên |
Hạng ba | Nhật Bản |
Hạng tư | Trung Quốc |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 45 (2,81 bàn/trận) |
Số khán giả | 59.910 (3.744 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Ando Kozue Jo Yun-mi Sawa Homare Yoo Young-a (3 bàn) |
Cúp bóng đá nữ châu Á 2010 (tiếng Anh: AFC Women's Asian Cup 2010) là cúp bóng đá nữ châu Á lần thứ 17, được Trung Quốc đăng cai vào từ 19 đến 30 tháng 5 năm 2010.[1] Úc vô địch lần đầu tiên sau khi vượt qua đương kim vô địch CHDCND Triều Tiên 5–4 trên chấm 11m sau khi 2 đội hòa nhau 120 phút với tỉ số 1–1. 3 đội Úc, Triều Tiên và Nhật Bản giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011.[2]
Bốc thăm vòng bảng được diễn ra vào ngày 21 tháng 11 năm 2009, tại Kuala Lumpur, Malaysia.[3]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | 3 | 3 | 0 | 0 | 14 | 1 | +13 | 9 |
CHDCND Triều Tiên | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 2 | +4 | 6 |
Thái Lan | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 7 | −5 | 3 |
Myanmar | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 12 | −12 | 0 |
CHDCND Triều Tiên | 3–0 | Thái Lan |
---|---|---|
Jon Myong-Hwa 1' Kim Yong-Ae 2' Jo Yun-mi 73' |
Chi tiết |
Nhật Bản | 8–0 | Myanmar |
---|---|---|
Iwashimizu 4' Sawa 10', 71' Yamaguchi 28' (ph.đ.), 60' Sameshima 50' Miyama 54' Kamionobe 85' |
Chi tiết |
Myanmar | 0–2 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Chi tiết | Yun Song-Mi 17' Jo Yun-mi 84' |
Myanmar | 0–2 | Thái Lan |
---|---|---|
Chi tiết | Seesraum 15' Chaikantree 89' |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung Quốc | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 0 | +6 | 7 |
Úc | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 6 |
Hàn Quốc | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 12 | −12 | 4 |
Việt Nam | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 12 | −12 | 0 |
Việt Nam | 0–5 | Trung Quốc |
---|---|---|
Chi tiết | Lý Đan Dương 8' Viên Phàm 12' Trương Duệ 37' Tất Nghiên 45+1' (ph.đ.) Hàn Đoan 51' |
Trung Quốc | 1 – 0 | Úc |
---|---|---|
Trương Duệ 9' | Report |
Việt Nam | 0–5 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Chi tiết | Yoo Young-A 20', 21', 66' Cha Yun-Hee 28' Jung Hye-In 36' |
Bán kết | Chung kết | |||||
27 tháng 5 | ||||||
Nhật Bản | 0 | |||||
30 tháng 5 | ||||||
Úc | 1 | |||||
Úc (p) | 1 (5) | |||||
27 tháng 5 | ||||||
CHDCND Triều Tiên | 1 (4) | |||||
Trung Quốc | 0 | |||||
CHDCND Triều Tiên (h.p.) | 1 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
30 tháng 5 | ||||||
Nhật Bản | 2 | |||||
Trung Quốc | 0 |
Trung Quốc | 0–1 (s.h.p.) | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Chi tiết | Kim Kyong-Hwa 109' |
Nhật Bản | 2–0 | Trung Quốc |
---|---|---|
Ando 18' Sawa 62' |
Chi tiết |
Úc | 1–1 (s.h.p.) | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Kerr 19' | Chi tiết | Jo Yun-mi 73' |
Loạt sút luân lưu | ||
Shipard Ledbrook Gill Garriock Simon |
5–4 | Jo Yun-mi Yun Song-Mi Choe Yong-Sim Yu Jong-Hui Mun Chol-Mi |
Vô địch Cúp bóng đá nữ châu Á 2010 |
---|
Úc Lần thứ nhất |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Ghi nhiều bàn thắng nhất | Giải Fairplay |
---|---|---|
Jo Yun-mi | Ando Kozue (3 bàn) | Trung Quốc |