![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() |
Thành phố | Thành phố Hồ Chí Minh |
Thời gian | 22 tháng 5 – 4 tháng 6 |
Số đội | 24 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 78 |
Số bàn thắng | 720 (9,23 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2005 (tiếng Anh: 2005 AFC Futsal Championship) là mùa giải thứ bảy của Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á, giải đấu bóng đá trong nhà dành cho các đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia hàng đầu châu Á do Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức. Giải đấu được tổ chức từ ngày 22 tháng 5 đến ngày 4 tháng 6 năm 2005 tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Một số lượng kỷ lục 24 đội tham dự đã được ghi nhận cho giải lần này, trong đó có bốn đội lần đầu góp mặt tại giải đấu là Bhutan, Qatar, Turkmenistan và đội chủ nhà Việt Nam.
Lần đầu tiên trong giải đấu, AFC đã giới thiệu một thể thức thi đấu mới nhằm tăng cơ hội cọ xát cho các đội tuyển của châu lục, theo đó sáu đội đầu bảng và hai đội nhì bảng xuất sắc nhất sẽ lọt vào vòng đấu loại trực tiếp thông thường để tranh giải Cúp vàng, trong khi 16 đội bóng còn lại sẽ lọt vào vòng tranh giải Cúp bạc.[1][2] Đây cũng là lần cuối cùng Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á được tổ chức như một sự kiện mở, trước khi vòng loại bắt đầu được tiến hành kể từ năm 2006.
Iran đã đánh bại Nhật Bản trong trận chung kết để giành chức vô địch thứ bảy liên tiếp.
Thành phố Hồ Chí Minh | |
---|---|
Nhà thi đấu Phú Thọ | Nhà thi đấu Quân khu 7 |
Sức chứa: 5.000 | Sức chứa: 3.500 |
![]() |
![]() |
Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 4 tháng 3 năm 2005 tại khách sạn Rex, Thành phố Hồ Chí Minh.[3] 24 đội tham dự được chia thành sáu bảng, trở thành giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á có quy mô lớn nhất kể từ khi được thành lập vào năm 1999.[4]
Kết quả bốc thăm như sau:[5]
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Mỗi đội phải đăng ký một đội hình gồm 14 cầu thủ, trong đó có tối thiểu hai thủ môn.[6]
Sáu đội đứng đầu mỗi bảng và hai đội nhì bảng có thành tích tốt nhất sẽ lọt vào vòng tranh giải Cúp vàng, các đội còn lại vào vòng tranh Cúp bạc.
Các tiêu chí
Các đội được xếp hạng theo điểm (thắng 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm), và nếu bằng điểm, các tiêu chí sau đây sẽ được áp dụng theo thứ tự để xác định thứ hạng:[7]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 49 | 3 | +46 | 7 | Vòng tranh Cúp vàng |
2 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 37 | 2 | +35 | 7 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 8 | 38 | −30 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 51 | −51 | 0 |
Trung Quốc ![]() | 21 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết Chi tiết (Futsal Planet) |
Turkmenistan ![]() | 5 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Turkmenistan ![]() | 1 – 15 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 29 | 3 | +26 | 9 | Vòng tranh Cúp vàng |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 24 | 15 | +9 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 7 | 23 | −16 | 1 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 5 | 24 | −19 | 1 |
Uzbekistan ![]() | 7 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Nejadsafavi ![]() |
Philippines ![]() | 2 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Palestine ![]() | 1 – 9 | ![]() |
---|---|---|
Rabee ![]() |
Chi tiết |
Philippines ![]() | 4 – 14 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Uzbekistan ![]() | 13 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 38 | 5 | +33 | 9 | Vòng tranh Cúp vàng |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 16 | 4 | +12 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 19 | 15 | +4 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 5 | 54 | −49 | 0 |
Iran ![]() | 27 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Kuwait ![]() | 3 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết Chi tiết (FP) |
Kuwait ![]() | 0 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 19 | 11 | +8 | 9 | Vòng tranh Cúp vàng |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 14 | 7 | +7 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 14 | 13 | +1 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 8 | 24 | −16 | 0 |
Hàn Quốc ![]() | 7 – 3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 2 – 4 | ![]() |
---|---|---|
Report |
Qatar ![]() | 3 – 7 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 2 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Qatar ![]() | 2 – 10 | ![]() |
---|---|---|
Report |
Hàn Quốc ![]() | 6 – 8 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 32 | 0 | +32 | 9 | Vòng tranh Cúp vàng |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 17 | 10 | +7 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 11 | 9 | +2 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 43 | −41 | 0 |
Guam ![]() | 0 – 10 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 1 | +10 | 9 | Vòng tranh Cúp vàng |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 13 | 5 | +8 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 11 | −8 | 1 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 13 | −10 | 1 |
Kyrgyzstan ![]() | 4 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết Chi tiết (AFC) |
Quốc Khương ![]() |
Iraq ![]() | 5 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết Chi tiết (AFC) |
Việt Nam ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Iraq ![]() | 0 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Việt Nam ![]() | 1 – 8 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Kyrgyzstan ![]() | 5 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 37 | 2 | +35 | 7 | Vòng tranh Cúp vàng |
2 | C | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 16 | 4 | +12 | 6 | |
3 | B | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 24 | 15 | +9 | 6 | |
4 | F | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 13 | 5 | +8 | 6 | |
5 | E | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 17 | 10 | +7 | 6 | |
6 | D | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 14 | 7 | +7 | 6 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 34 | 8 | +26 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 20 | 15 | +5 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 24 | 24 | 0 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 5 | 36 | −31 | 0 |
Palestine ![]() | 14 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Report |
Turkmenistan ![]() | 8 – 6 | ![]() |
---|---|---|
Report |
Turkmenistan ![]() | 4 – 8 | ![]() |
---|---|---|
Report |
Guam ![]() | 1 – 8 | ![]() |
---|---|---|
Report |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 14 | 5 | +9 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 6 | +4 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 8 | −2 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 8 | 19 | −11 | 0 |
Philippines ![]() | 3 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Report |
Việt Nam ![]() | 6 – 3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Philippines ![]() | 1 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Report |
Việt Nam ![]() | 4 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 20 | 5 | +15 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 16 | 10 | +6 | 4 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 14 | 9 | +5 | 4 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 28 | −26 | 0 |
Ma Cao ![]() | 1 – 10 | ![]() |
---|---|---|
Tsi Yeung ![]() |
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 3 | +8 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 5 | +3 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 18 | 11 | +7 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 5 | 23 | −18 | 0 |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 4 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Report |
Maldives ![]() | 1 – 6 | ![]() |
---|---|---|
Report |
Hàn Quốc ![]() | 3 – 4 | ![]() |
---|---|---|
Report |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 0 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Trong vòng đấu loại trực tiếp, loạt sút luân lưu sẽ được sử dụng để xác định đội thắng cuộc nếu hòa sau thời gian thi đấu chính thức.[8]
Bán kết | Chung kết | ||||||
3 tháng 6 – TP. Hồ Chí Minh | |||||||
![]() |
3 | ||||||
![]() |
6 | ||||||
4 tháng 6 – TP. Hồ Chí Minh | |||||||
![]() |
6 | ||||||
![]() |
2 | ||||||
3 tháng 6 – TP. Hồ Chí Minh | |||||||
![]() |
4 | ||||||
![]() |
3 |
Liban ![]() | 6 – 2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết | Ghazi ![]() Shamil ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 4 | +8 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 14 | 9 | +5 | 4 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 9 | −1 | 4 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 6 | 18 | −12 | 0 |
Thái Lan ![]() | 3 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Munjarern ![]() Janta ![]() |
Report | Yan Fei ![]() Zhang Xi ![]() |
Trung Quốc ![]() | 1 – 5 | ![]() |
---|---|---|
Wang Xiaoyu ![]() |
Chi tiết | Ono ![]() Suzumura ![]() Fujii ![]() Kogure ![]() Kanayama ![]() |
Iran ![]() | 3 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Zareei ![]() Shamsaei ![]() Hashemzadeh ![]() |
Chi tiết | Janta ![]() Piemkum ![]() |
Trung Quốc ![]() | 3 – 10 | ![]() |
---|---|---|
Zhang Jiong ![]() Li Jian ![]() Yan Fei ![]() |
Report | Zareei ![]() Soltani ![]() Hashemian ![]() Shamsaei ![]() Heidarian ![]() Hashemzadeh ![]() |
Thái Lan ![]() | 2 – 4 | ![]() |
---|---|---|
Janta ![]() Munjarern ![]() |
Chi tiết | Suzumura ![]() Kogure ![]() Ono ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 17 | 5 | +12 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 7 | +2 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 11 | 15 | −4 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 6 | 16 | −10 | 0 |
Kuwait ![]() | 1 – 4 | ![]() |
---|---|---|
Al-Nakkas ![]() |
Report | Kenjisariev ![]() ![]() Abdyraimov ![]() Duvanaev ![]() |
Tajikistan ![]() | 1 – 5 | ![]() |
---|---|---|
Nasikhov ![]() |
Report | Kudratov ![]() Korolev ![]() Ahmedov ![]() ![]() Zakirov ![]() |
Uzbekistan ![]() | 6 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Ahmedov ![]() Odushev ![]() Sharafutdinov ![]() Mamedov ![]() Korolev ![]() |
Report | Al-Mass ![]() Khalf ![]() |
Tajikistan ![]() | 0 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Report | Pestryakov ![]() Abdyraimov ![]() Kenjisariev ![]() |
Kuwait ![]() | 8 – 5 | ![]() |
---|---|---|
Al-Otaibi ![]() Al-Asfour ![]() Khalf ![]() Al-Naqi ![]() |
Report | Khojaev ![]() Makhmudov ![]() Ulmasov ![]() Davlatbekov ![]() |
Uzbekistan ![]() | 6 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Ahmedov ![]() Mamedov ![]() Buriev ![]() Odushev ![]() |
Report | Sardarov ![]() Abdyraimov ![]() |
Trong vòng đấu loại trực tiếp, hiệp phụ (có áp dụng luật bàn thắng vàng) và loạt sút luân lưu sẽ được sử dụng để xác định đội thắng cuộc nếu hòa sau thời gian thi đấu chính thức.[8]
Bán kết | Chung kết | ||||||
2 tháng 6 – TP. Hồ Chí Minh | |||||||
![]() |
4 | ||||||
![]() |
3 | ||||||
4 tháng 6 – TP. Hồ Chí Minh | |||||||
![]() |
0 | ||||||
![]() |
2 | ||||||
2 tháng 6 – TP. Hồ Chí Minh | |||||||
![]() |
1 | ||||||
![]() |
4 |
Nhật Bản ![]() | 4 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Takahashi ![]() Kogure ![]() Suzumura ![]() |
Chi tiết | Djetybaev ![]() |
Uzbekistan ![]() | 1 – 4 | ![]() |
---|---|---|
Korolev ![]() |
Chi tiết | Raeisi ![]() Hashemzadeh ![]() Shamsaei ![]() |
Vô địch Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2005 |
---|
![]() Iran Lần thứ 7 |
Cầu thủ xuất sắc nhất giải | Vua phá lưới |
---|---|
![]() |
![]() |
Đã có 720 bàn thắng ghi được trong 78 trận đấu, trung bình 9.23 bàn thắng mỗi trận đấu.