Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Malaysia |
Thành phố | Kuala Lumpur |
Thời gian | 5–10 tháng 3 |
Số đội | 9 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Iran (lần thứ 1) |
Á quân | Hàn Quốc |
Hạng ba | Kazakhstan |
Hạng tư | Nhật Bản |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 20 |
Số bàn thắng | 253 (12,65 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Kazem Mohammadi Reza Rezaei Kamal (18 bàn) |
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 1999 được tổ chức ở Kuala Lumpur, Malaysia từ ngày 5 tháng 3 đến ngày 10 tháng 3 năm 1999.
Bảng A | Bảng B |
---|---|
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Iran | 4 | 4 | 0 | 0 | 76 | 4 | +72 | 12 |
Hàn Quốc | 4 | 2 | 1 | 1 | 24 | 15 | +9 | 7 |
Thái Lan | 4 | 2 | 0 | 2 | 43 | 22 | +21 | 6 |
Kyrgyzstan | 4 | 1 | 1 | 2 | 18 | 45 | −27 | 4 |
Singapore | 4 | 0 | 0 | 4 | 5 | 80 | −75 | 0 |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kazakhstan | 3 | 2 | 0 | 1 | 12 | 8 | +4 | 6 |
Nhật Bản | 3 | 1 | 2 | 0 | 14 | 11 | +3 | 5 |
Uzbekistan | 3 | 1 | 1 | 1 | 18 | 12 | +6 | 4 |
Malaysia | 3 | 0 | 1 | 2 | 11 | 24 | −13 | 1 |
Bán kết | Chung kết | |||||
9 tháng 3 – Kuala Lumpur | ||||||
Iran | 5 | |||||
10 tháng 3 – Kuala Lumpur | ||||||
Nhật Bản | 2 | |||||
Iran | 9 | |||||
9 tháng 3 – Kuala Lumpur | ||||||
Hàn Quốc | 1 | |||||
Kazakhstan | 3 | |||||
Hàn Quốc | 8 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
10 tháng 3 – Kuala Lumpur | ||||||
Nhật Bản | 2 (3) | |||||
Kazakhstan (p) | 2 (4) |
Nhật Bản | 2 – 2 (s.h.p.) | Kazakhstan |
---|---|---|
Loạt sút luân lưu | ||
3 – 4 |
Đội đoạt giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 1999 |
---|
Iran Lần thứ 1 |
Asghar Ghahremani, Masoud Seifi, Amir Farrashi, Mohammad Reza Heidarian, Abdollah Rezaeinejad, Babak Masoumi, Safar Ali Kazemi, Reza Rezaei Kamal, Ahmad Baghbanbashi, Alireza Afzal, Kazem Mohammadi, Ali Saneei |
Huấn luyện viên trưởng: Hossein Shams |