Gibbovalva quadrifasciata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Gibbovalva |
Loài (species) | G. quadrifasciata |
Danh pháp hai phần | |
Gibbovalva quadrifasciata (Stainton, 1863)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Gibbovalva quadrifasciata là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Úc (New South Wales, Queensland), Trung Quốc (Vân Nam, Quảng Đông, Hồng Kông), Ấn Độ (Karnataka, West Bengal), Java, Nhật Bản (Honshū, the quần đảo Ryukyu, Shikoku), Myanma, Sri Lanka và Đài Loan.[2]
Ấu trùng ăn các loài Alseodaphne semecarpifolia, Cinnamomum (Cinnamomum camphora, Cinnamomum cassia và các loài Cinnamomum japonicum), Litsea (bao gồm Litsea dealbata, Litsea japonica và Litsea monopetala), Neolitsea polyantha, Persea americana, Persea thunbergii và Phoebe lanceolata. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.