Gibbovalva quadrifasciata

Gibbovalva quadrifasciata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Liên họ (superfamilia)Gracillarioidea
(không phân hạng)Ditrysia
Họ (familia)Gracillariidae
Chi (genus)Gibbovalva
Loài (species)G. quadrifasciata
Danh pháp hai phần
Gibbovalva quadrifasciata
(Stainton, 1863)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Gracilaria quadrifasciata Stainton, 1863
  • Gracilaria ordinatella Meyrick, 1880
  • Gibbovalva ornatella Kuznetzov, 1999

Gibbovalva quadrifasciata là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Úc (New South Wales, Queensland), Trung Quốc (Vân Nam, Quảng Đông, Hồng Kông), Ấn Độ (Karnataka, West Bengal), Java, Nhật Bản (Honshū, the quần đảo Ryukyu, Shikoku), Myanma, Sri LankaĐài Loan.[2]

Sải cánh dài 7-8.5 mm.[3]

Ấu trùng ăn các loài Alseodaphne semecarpifolia, Cinnamomum (Cinnamomum camphora, Cinnamomum cassia và các loài Cinnamomum japonicum), Litsea (bao gồm Litsea dealbata, Litsea japonicaLitsea monopetala), Neolitsea polyantha, Persea americana, Persea thunbergiiPhoebe lanceolata. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
So sánh Hutao và Childe - Genshin Impact
So sánh Hutao và Childe - Genshin Impact
Bài viết có thể rất dài, nhưng phân tích chi tiết, ở đây tôi muốn so sánh 𝐠𝐢𝐚́ 𝐭𝐫𝐢̣ của 2 nhân vật mang lại thay vì tập trung vào sức mạnh của chúng
Bộ kỹ năng và cung mệnh của Wriothesley - Genshin Impact
Bộ kỹ năng và cung mệnh của Wriothesley - Genshin Impact
Chạy nước rút về phía trước 1 đoạn ngắn, tiến vào trạng thái [ Hình Phạt Lạnh Giá ] và tung liên hoàn đấm về phía trước.
Violet Evergarden Gaiden: Eien to Jidou Shuki Ningyou Vietsub
Violet Evergarden Gaiden: Eien to Jidou Shuki Ningyou Vietsub
Violet Evergarden Ngoại Truyện: Sự vĩnh cửu và Hình nhân Ghi chép Tự động
Xếp hạng trang bị trong Tensura
Xếp hạng trang bị trong Tensura
Cùng tìm hiểu về bảng xếp hạng trang bị trong thế giới slime