Gibbula albida |
---|
Gibbula albida |
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Mollusca |
---|
Lớp (class) | Gastropoda |
---|
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
---|
Liên họ (superfamilia) | Trochoidea |
---|
Họ (familia) | Trochidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Cantharidinae |
---|
Chi (genus) | Gibbula |
---|
Loài (species) | G. albida |
---|
|
Gibbula albida (Gmelin, 1790) [1] |
|
- Gibbula purpurea Coen 1930
- Gibbula thiara Coen 1930
- Trochocochlea castriotae Bellini, 1903
- Trochus albidus Gmelin, 1790 (original combination)
- Trochus albidus var. pontica Milaschewitsch 1908
- Trochus biasoletti Philippi 1836
- Trochus bornii Cantraine 1835
- Trochus cinerarius Linneaus 1758
- Trochus clodianus Nardo 1847
- Trochus lyciacus Forbes 1844
- Trochus magulus Deshayes 1835
- Trochus quadratus Dillwyn 1817
|
Gibbula albida là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển nằm trong họ Trochidae, họ ốc đụn.
- ^ Gmelin J. F., 1791: Carli Linnaei systema Naturae per regna tria naturae. Editio decimatertia, aucta, reformata, Vermes Testacea; Leipzig [Lipsiae] 1 (6): 3021-3910 [