Gibbula magus |
---|
Gibbula magus |
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Mollusca |
---|
Lớp (class) | Gastropoda |
---|
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
---|
Liên họ (superfamilia) | Trochoidea |
---|
Họ (familia) | Trochidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Cantharidinae |
---|
Chi (genus) | Gibbula |
---|
Loài (species) | G. magus |
---|
|
Gibbula magus (Linnaeus, 1758) |
|
- Gibbula bellinii Coen 1930
- Gibbula forskadauri Nordsieck 1982
- Gibbula magus var. turbinosa Monterosato 1890
- Gibbula protumida Locard 1886
- Gibbula vulcanica Coen 1930
- Trochus bicarinatus Gray J.E. 1834
- Trochus grayanus Philippi 1846
- Trochus magus Linnaeus, 1758 (original combination)
- Trochus magus var. alba Jeffreys 1865
- Trochus magus var. dilatata Chiamenti 1900
- Trochus magus var. elata Danilo & Sandri 1856
- Trochus magus var. obsoleta Bucquoy, Dautzenberg & Dollfus 1884
- Trochus magus var. producta Bucquoy, Dautzenberg & Dollfus 1884
- Trochus tuberculatus da Costa, 1778
|
Gibbula magus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển nằm trong họ Trochidae, họ ốc đụn.