Gibbula turbinoides |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Mollusca |
---|
Lớp (class) | Gastropoda |
---|
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
---|
Liên họ (superfamilia) | Trochoidea |
---|
Họ (familia) | Trochidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Trochinae |
---|
Chi (genus) | Gibbula |
---|
Loài (species) | G. turbinoides |
---|
|
Gibbula turbinoides (Deshayes, 1835) [1] |
|
- Gibbula purpurea var. normalis Monterosato 1888
- Gibbula purpurea var. seriata Monterosato 1888
- Trochus adansoni var. helicoides Philippi 1844
- Trochus adansoni var. lutea Dautzenberg 1883
- Trochus turbinoides Deshayes, 1835 (original description)
- Trochus turbinoides var. albida Dautzenberg 1883
- Trochus turbinoides var. atra Bucquoy, Dautzenberg & Dollfus 1884
- Trochus turbinoides var. cincta Dautzenberg 1883
- Trochus turbinoides var. rosea Bucquoy, Dautzenberg & Dollfus 1884
- Trochus turbinoides var. rubra Bucquoy, Dautzenberg & Dollfus 1884
- Trochus turbinoides var. unicolor Bucquoy, Dautzenberg & Dollfus 1884
- Trochus turbinoides var. virescens Bucquoy, Dautzenberg & Dollfus 1884
|
Gibbula turbinoides là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn.[2]
Tư liệu liên quan tới Gibbula turbinoides tại Wikimedia Commons