Glipa alboscutellata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Mordellidae |
Tông (tribus) | Mordellini |
Chi (genus) | Glipa |
Loài (species) | G. alboscutellata |
Danh pháp hai phần | |
Glipa alboscutellata Kôno, 1934 |
Glipa alboscutellata là một loài bọ cánh cứng trong họ Mordellidae. Loài này được Kôno miêu tả khoa học năm 1934.[1]