Gloydius saxatilis


Gloydius saxatilis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Viperidae
Chi (genus)Gloydius
Loài (species)G. saxatilis
Danh pháp hai phần
Gloydius saxatilis
(Emelianov, 1937)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Trigonocephalus intermedius Strauch, 1868 (part)
    • Trigonocephalus intermedius – Strauch, 1873 (part)
    • Ancistrodon intermedius
      Boulenger, 1896 (part)
    • Agkistrodon blomhoffii intermedius
      Stejneger, 1907 (part)
    • Ancistrodon halys intermedius
      Nikolsky, 1916 (part)
    • Agkistrodon halys intermedius
      – Stejneger, 1925 (part)
    • Ancistrodon halys intermedius
      – Emelianov, 1929 (part)
    • Agkistrodon halys intermedius Maki, 1931 (part)
    • Ancistrodon halys stejnegeri Rendahl, 1933 (part)
    • Agkistrodon halys
      Pope, 1935 (part)
    • Agkistrodon halys
      Okada, 1935 (part)
    • Ancistrodon saxatilis Emelianov, 1937
    • Agkistrodon saxatilis
      Gloyd, 1972
    • Agkistrodon shedoaensis continentalis Zhao, 1980
    • Gloydius saxatilis
      Hoge & Romano-Hoge, 1981
    • Agkistrodon intermedius saxatilis
      – Gloyd & Conant, 1982
    • Agkistrodon saxatilis
      – Zhao & Adler, 1993
    • Gloydius saxatilis – McDiarmid, Campbell & Touré, 1999[1]

Gloydius saxatilis là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Emelianov mô tả khoa học đầu tiên năm 1937.[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  2. ^ Gloydius saxatilis. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan