Hải cẩu thầy tu Caribe

Monachus tropicalis
Mẫu vật ở Bể cá New York khoảng năm 1910
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Carnivora
Họ (familia)Phocidae
Chi (genus)Monachus
Loài (species)M. tropicalis
Danh pháp hai phần
Monachus tropicalis
Gray, 1850[2]

Hải cẩu thầy tu Caribe (Monachus tropicalis) là một loài động vật có vú trong họ Hải cẩu thật sự, bộ Ăn thịt. Loài này được Gray mô tả năm 1850.[2] Loài này đã tuyệt chủng. Con ngườicá mập đã là những kẻ săn bắt chính của loài hải cẩu này.[3] Việc săn bắt quá mức để lấy mỡ, việc khai thác quá mức là nguồn thức ăn của nó đã khiến nó bị tuyệt chủng.[3] Lần cuối cùng được người ta xác nhận nhìn thấy loài này là vào năm 1952 tại bờ Serranilla, giữa JamaicaNicaragua.[4] Trong năm 2008, loài hải cẩu này đã được chính thức tuyên bố tuyệt chủng sau khi một tìm kiếm năm năm đầy đủ được thực hiện bởi Cơ quan Quản lý Đại dương và Khí quyển Quốc giaCục Ngư nghiệp và Hải dương Quốc gia.[5] Chúng có quan hệ gần với hải cẩu thầy tu Hawaii, (Monachus schauinslandi) sống xung quanh quần đảo Hawaii, loại cực kỳ nguy cấp và hải cẩu thầy tu Địa Trung Hải, (Monachus monachus) cũng nguy cấp.[6][7]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kovacs, K. (2008). Monachus tropicalis. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M., biên tập (2005). "Monachus tropicalis". Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  3. ^ a b King, J (ngày 30 tháng 11 năm 1955). "The monk seals (genus Monachus)". Bull. Brit. Mus. (Nat. Hist) Zool. Quyển 3. tr. 201–256. ISSN 0007-1498. {{Chú thích tạp chí}}: Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |year= / |date= không khớp (trợ giúp)
  4. ^ Rice, D (1973). Caribbean monk seal (Monachus tropicalis). In Seals. Proceedings of working meeting of seal specialists on threatened and depleted seals of the world, held under the auspices of the Survival Service Commission of the IUCN, 18–19 August. Ontario, Canada. Morges, Switzerland: Univ. Guelph, IUCN Publ, Suppl. paper.
  5. ^ "Endangered Species Act 5-Year Review Caribbean Monk Seal (Monachus tropicalis)". National Oceanic and Atmospheric Administration National Marine Fisheries Servic. Kyle Baker, Jason Baker, Larry Hanse, Gordon T. Waring. 2008.{{Chú thích tạp chí}}: Quản lý CS1: khác (liên kết)
  6. ^ "Range-Wide Genetic Connectivity of the Hawaiian Monk Seal and Implications for Translocation". Conservation Biology. 1. Quyển 25. 2011. tr. 124–132. doi:10.1111/j.1523-1739.2010.01615.x. PMID 21166713. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2011. {{Chú thích tạp chí}}: Đã bỏ qua tham số không rõ |authors= (trợ giúp)
  7. ^ [https://web.archive.org/web/20120316102405/http://www.mom.gr/displayITM1.asp?ITMID=31 "����������"]. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2015. {{Chú thích web}}: replacement character trong |tiêu đề= tại ký tự số 1 (trợ giúp)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Taylor Swift: từ
Taylor Swift: từ "Công chúa nhạc đồng quê" đến nữ tỷ phú thống trị nền công nghiệp âm nhạc
"Những Kỷ Nguyên của Taylor Swift" trở thành concert film có doanh thu lớn nhất tại Việt Nam sau chưa đầy hai tuần công chiếu
Giới thiệu Light Novel: Isekai Meikyuu no Saishinbu wo Mezasou
Giới thiệu Light Novel: Isekai Meikyuu no Saishinbu wo Mezasou
Một chàng trai thành phố bất ngờ tỉnh lại trong một hành lang tối tăm mà không hiểu chuyện gì đang xảy ra.
Nghe nói cậu là cung cự giải
Nghe nói cậu là cung cự giải
Đây là 1 series của tác giả Crystal星盘塔罗, nói về 12 chòm sao.
Tổng hợp một số loại quái vật trong Nazarick
Tổng hợp một số loại quái vật trong Nazarick
Ở Nazarick, có vô số con quái vật mà ai cũng biết. Tuy nhiên, nhiều người dường như không biết về những con quái vật này là gì, và thường nhầm chúng là NPC.