Hải cẩu thầy tu Hawaii

Hải cẩu thầy tu Hawaii
Hải cẩu thầy tu Hawaii tại đảo Kaʻula
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
nhánh: Mammaliaformes
Lớp: Mammalia
Bộ: Carnivora
nhánh: Pinnipediformes
nhánh: Pinnipedia
Họ: Phocidae
Chi: Neomonachus
Loài:
N. schauinslandi
Danh pháp hai phần
Neomonachus schauinslandi
(Matschie, 1905)
Phạm vi của Hải cẩu thầy tu Hawaii
Các đồng nghĩa

Monachus schauinslandi
Matschie, 1905[1]

Hải cẩu thầy tu Hawaii (Monachus schauinslandi) là một loài động vật có vú trong họ Hải cẩu thật sự, bộ Ăn thịt. Loài này được Matschie mô tả năm 1905. Đây là loài đặc hữu quần đảo Hawaii.[2] Chúng là loài sống đơn độc. Hải cẩu thầy tu Hawaii là một trong hai loài hải cẩu thầy tu còn lại; loài kia là hải cẩu thầy tu Địa Trung Hải. Một loài thứ ba khác, hải cẩu thầy tu Caribe, đã tuyệt chủng.[3] Đây là loài hải cẩu duy nhất bản địa Hawaii.[4] Đây là loài nguy cấp phụ thuộc vào bảo tồn. Tổng cộng còn khoảng 1100 cá thể bị đe dọa bởi sự xâm lấn của con người, mức độ biến đổi gen rất thấp, bị dính lưới đánh cá, các mảnh vỡ biển, bệnh tật, và săn bắn thương mại lấy da. Người ta có thể áp dụng nhiều biện pháp bảo tồn sinh học như dịch chuyển vị trí, nuôi nhốt, làm sạch môi trường sống, và giáo dục công chúng về hải cẩu nhà sư Hawaii.[5][6][7]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Littnan, C.; Harting, A.; Baker, J. (2015). Neomonachus schauinslandi. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2015: e.T13654A45227978. doi:10.2305/IUCN.UK.2015-2.RLTS.T13654A45227978.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ “Hawaiian Monk Seal, Monachus schauinslandi”. monachus-guardian.org. 2006. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2011.
  3. ^ “Hawaiian Monk Seal (Monachus schauinslandi)”. NOAA Fisheries Office of Protected Resources. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2011.
  4. ^ Eugene Nitta & Henderson JR (1993). “A review of interactions between Hawaii's fisheries and protected species” (PDF). Marine Fisheries Review (pdf). 83. 55 (2). Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2011.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  5. ^ R Boland & Donohue, R (2003). “Marine Debris Accumulation in the Nearshore Marine Habitat of the Endangered Hawaiian Monk Seal, Monachus Schauinslandi”. Marine Pollution Bulletin. 11. 46 (11): 1385–139. doi:10.1016/S0025-326X(03)00291-1. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2011.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  6. ^ Schultz J, J. K. (2009). Baker J, Toonen R, Bowen B. “Extremely Low Genetic Diversity in the Endangered Hawaiian Monk Seal (Monachus Schauinslandi)”. Journal of Heredity. 1. 100 (1): 25–33. doi:10.1093/jhered/esn077. PMID 18815116. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2011.
  7. ^ J Schultz & Baker J, Toonen R, Bowen B (2011). “Range-Wide Genetic Connectivity of the Hawaiian Monk Seal and Implications for Translocation”. Conservation Biology. 1. 25 (1): 124–132. doi:10.1111/j.1523-1739.2010.01615.x. PMID 21166713.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chie Hoshinomiya giáo viên chủ nhiệm Lớp 1-B
Chie Hoshinomiya giáo viên chủ nhiệm Lớp 1-B
Chie Hoshinomiya (星ほし之の宮みや 知ち恵え, Hoshinomiya Chie) là giáo viên chủ nhiệm của Lớp 1-B.
Mao Trạch Đông - Mặt trời đỏ của nhân dân Trung Quốc (P.1)
Mao Trạch Đông - Mặt trời đỏ của nhân dân Trung Quốc (P.1)
Trên cao có một mặt trời tỏa sáng, và trong trái tim mỗi người dân Trung Quốc cũng có một mặt trời không kém phần rực đỏ - Mao Trạch Đông
Download the Motorola Razr’s Retro App, Live Wallpapers
Download the Motorola Razr’s Retro App, Live Wallpapers
Foldable phones were a big story in 2019 but one brand stole the show with a heavy dose of nostalgia. Samsung’s Galaxy Fold may be a bigger, more powerful foldable, but it doesn’t have the same name recognition as the iconic razr. Motorola is well aware of this and they included several goodies to amp it up.
Game đối kháng Jujutsu Kaisen: Cursed Clash
Game đối kháng Jujutsu Kaisen: Cursed Clash
Bandai Namco đã ấn định ngày phát hành chính thức của tựa game đối kháng Jujutsu Kaisen: Cursed Clash