Họ Cỏ lận

Họ Cỏ lận
Cỏ lận (Butomus umbellatus)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Alismatales
Họ (familia)Butomaceae
Mirb.[1]
Chi (genus)Butomus
L.
Loài (species)B. umbellatus
Danh pháp hai phần
Butomus umbellatus
L.

Họ Cỏ lận (danh pháp khoa học: Butomaceae) là một họ thực vật có hoa. Họ này được nhiều nhà phân loại học công nhận.

Hệ thống APG II năm 2003 (không thay đổi từ hệ thống APG năm 1998), cũng công nhận họ này và đặt nó trong bộ Trạch tả (Alismatales) của nhánh thực vật một lá mầm. Họ này chỉ chứa một loài duy nhất là cỏ lận (Butomus umbellatus).

Trong hệ thống Cronquist người ta cũng đặt nó trong bộ Trạch tả (nhưng phạm vi nhỏ hơn) thuộc phân lớp Alismatidae của lớp Liliopsida [=thực vật một lá mầm].

Phát sinh chủng loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Cây phát sinh chủng loài dưới đây lấy theo APG II, với họ Maundiaceae vẫn nằm trong họ Juncaginaceae còn họ Limnocharitaceae vẫn đứng độc lập.

Alismatales

Araceae

Tofieldiaceae

Hydrocharitaceae

Butomaceae

Alismataceae s.l.

Alismataceae s.s.

Limnocharitaceae

Scheuchzeriaceae

Aponogetonaceae

Juncaginaceae

Posidoniaceae

Ruppiaceae

Cymodoceaceae

Zosteraceae

Potamogetonaceae

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các hệ thống phân loại Kew Garden World Checklist, Angiosperm Phylogeny Website, NCBI, DELTA Angio và ITIS vào năm 2010 đều thống nhất họ này chỉ gồm một chi duy nhất là Butomus (L., 1753). Tuy nhiên có sự khác biệt về loài.

Theo Kew Garden World Checklist, chi gồm 2 loài:

Theo NCBI, đây là chi đơn loài:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Angiosperm Phylogeny Group (2009), “An update of the Angiosperm Phylogeny Group classification for the orders and families of flowering plants: APG III”, Botanical Journal of the Linnean Society, 161 (2): 105–121, doi:10.1111/j.1095-8339.2009.00996.x, Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2017, truy cập 2010–12–10 Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Advanced JavaScript Features
Advanced JavaScript Features
JavaScript is one of the most dynamic languages. Each year, multiple features are added to make the language more manageable and practical.
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
Đánh giá, Hướng dẫn build Kazuha - Genshin Impact
Đánh giá, Hướng dẫn build Kazuha - Genshin Impact
Kazuha hút quái của Kazuha k hất tung quái lên nên cá nhân mình thấy khá ưng. (E khuếch tán được cả plunge atk nên không bị thọt dmg)
Một chút về Sayu - Genshin Impact
Một chút về Sayu - Genshin Impact
Sayu là một ninja bé nhỏ thuộc Shuumatsuban – một tổ chức bí mật dưới sự chỉ huy của Hiệp Hội Yashiro