Hantana

Celaenorrhinus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Họ (familia)Hesperiidae
Tông (tribus)Celaenorrhini
Chi (genus)Celaenorrhinus
Hübner, [1819][1]
Các loài
Numerous, but see rext
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Ancistrocampta C. & R. Felder, 1862
  • Hantana Moore, [1881]
  • Gehlota Doherty, 1889
  • Narga Mabille, 1891
  • Orneates Godman & Salvin, [1894]
  • Charmion de Nicéville, 1894
  • Apallaga Strand, 1911

Celaenorrhinus là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Celaenorrhinus, funet.fi


Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Celaenorrhinus tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Một số nickname, từ ngữ ấn tượng
Một số nickname, từ ngữ ấn tượng
Gợi ý một số nickname, từ ngữ hay để đặt tên ingame hoặc username ở đâu đó
Con người rốt cuộc phải trải qua những gì mới có thể đạt đến sự giác ngộ?
Con người rốt cuộc phải trải qua những gì mới có thể đạt đến sự giác ngộ?
Mọi ý kiến và đánh giá của người khác đều chỉ là tạm thời, chỉ có trải nghiệm và thành tựu của chính mình mới đi theo suốt đời
5 cách tăng chỉ số cảm xúc EQ
5 cách tăng chỉ số cảm xúc EQ
Chỉ số cảm xúc EQ (Emotional Quotient) là chìa khóa quan trọng cho những ai muốn thành công trong cuộc sống
Teshima Aoi - Âm nhạc... sự bình yên vô tận (From Up on Poppy Hill)
Teshima Aoi - Âm nhạc... sự bình yên vô tận (From Up on Poppy Hill)
Khi những thanh âm đi xuyên qua, chạm đến cả những phần tâm hồn ẩn sâu nhất, đục đẽo những góc cạnh sần sùi, xấu xí, sắc nhọn thành