Happy (bài hát của Leona Lewis)

"Happy"
The black and white portrait of a woman. She has a long wavy hair and she is smiling, also she has her hands on her waist. She wears a cocktail dress and many bracelets on her right wrist. In front of her image the words "Leona" and "Happy" are written in black capital letters and inside a purple box, while "Lewis" is in white capital letters appearing in a silver box.
Đĩa đơn của Leona Lewis
từ album Echo
Phát hành15 tháng 9 năm 2009 (2009-09-15)
Thu âm2009
Thể loạiPop, R&B
Thời lượng4:02
Hãng đĩaSyco / J
Sáng tácEvan Bogart, Leona Lewis, Ryan Tedder
Sản xuấtRyan Tedder
Thứ tự đĩa đơn của Leona Lewis
"I Will Be"
(2009)
"Happy"
(2009)
"I Got You"
(2010)

"Happy" là một bài hát tiếng Anh do nữ ca sĩ Leona Lewis thể hiện. Ca khúc được viết bởi Leona Lewis, Ryan Tedder, Evan Bogart và được sản xuất bởi Tedder. Bài hát ra mắt ở Mỹ ngày 15 tháng 9 năm 2009, ở Ireland ngày 6 tháng 11 năm 2009 và ở Anh ngày 8 tháng 11 năm 2009. Ca từ của bài hát này nói về một nhân vật muốn được sống hạnh phúc, muốn nắm bắt cơ hội để có được một cuộc sống hạnh phúc cho mình. Ca khúc này luôn được xếp thứ hạng cao trong các bảng xếp hạng ở Mỹ, các nước châu ÂuNhật Bản.

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Chart (2009) Peak
position
Úc (ARIA)[1] 26
Áo (Ö3 Austria Top 40)[2] 2
Bỉ (Ultratip Flanders)[3] 6
Bỉ (Ultratop 50 Wallonia)[4] 21
Canada (Canadian Hot 100)[5] 15
Cộng hòa Séc (Rádio Top 100)[6] 11
Đan Mạch (Tracklisten)[7] 25
European Hot 100 Singles 3
Đức (GfK)[8] 3
Ireland (IRMA)[9] 3
Nhật Bản (Japan Hot 100)[10] 6
Hà Lan (Single Top 100)[11] 74
New Zealand (Recorded Music NZ)[12] 20
Na Uy (VG-lista)[13] 17
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[14] 14
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[15] 11
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[16] 4
Anh Quốc (OCC)[17] 2
US Billboard Hot 100 31

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Australian-charts.com – Leona Lewis – Happy" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2010.
  2. ^ "Austriancharts.at – Leona Lewis – Happy" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2010.
  3. ^ "Ultratop.be – Leona Lewis – Happy" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratip. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2010.
  4. ^ "Ultratop.be – Leona Lewis – Happy" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2010.
  5. ^ "Leona Lewis Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2010.
  6. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 01. týden 2010.
  7. ^ "Danishcharts.com – Leona Lewis – Happy" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2010.
  8. ^ "Musicline.de – Leona Lewis Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2010.
  9. ^ "Chart Track: Week 46, 2009" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2010.
  10. ^ "Leona Lewis Chart History (Japan Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2010.
  11. ^ "Dutchcharts.nl – Leona Lewis – Happy" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2010.
  12. ^ "Charts.nz – Leona Lewis – Happy" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2010.
  13. ^ "Norwegiancharts.com – Leona Lewis – Happy" (bằng tiếng Anh). VG-lista. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2010.
  14. ^ "Spanishcharts.com – Leona Lewis – Happy" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2010.
  15. ^ "Swedishcharts.com – Leona Lewis – Happy" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2010.
  16. ^ "Swisscharts.com – Leona Lewis – Happy" (bằng tiếng Đức). Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2010.
  17. ^ "Leona Lewis: Artist Chart History" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2010.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Pink Pub ♡ Take me back to the night we met ♡
Pink Pub ♡ Take me back to the night we met ♡
Đã bao giờ bạn say mà còn ra gió trong tình trạng kiệt sức nhưng lại được dựa vào bờ vai thật an toàn mà thật thơm chưa?
Đại hiền triết Ratna Taisei: Tao Fa - Jigokuraku
Đại hiền triết Ratna Taisei: Tao Fa - Jigokuraku
Tao Fa (Đào Hoa Pháp, bính âm: Táo Huā) là một nhân vật phản diện chính của Thiên đường địa ngục: Jigokuraku. Cô ấy là thành viên của Lord Tensen và là người cai trị một phần của Kotaku, người có biệt danh là Đại hiền triết Ratna Ratna Taisei).
Nhân vật Pochita - Chainsaw Man
Nhân vật Pochita - Chainsaw Man
Pochita (ポ チ タ Pochita?) hay Chainsaw Devil (チ ェ ン ソ ー の 悪 魔, Chensō no akuma) là hiện thân của nỗi sợ máy cưa
Nợ công quốc gia có phải là vấn đề lớn như mọi người vẫn lầm tưởng?
Nợ công quốc gia có phải là vấn đề lớn như mọi người vẫn lầm tưởng?
Chúng ta sẽ cùng nhau truy vấn xem tính hợp pháp của một loại tiền tệ đến từ đâu?