White Banded Awl | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Hesperiidae |
Phân họ (subfamilia) | Coeliadinae |
Chi (genus) | Hasora |
Loài (species) | H. taminatus |
Danh pháp hai phần | |
Hasora taminatus (Hübner, 1818)[1] |
Hasora taminatus,[2][3] là một loài bướm thuộc họ Bướm nhảy, được tìm thấy ở châu Á.
Nó được tìm thấy ở Sri Lanka, Ấn Độ, Myanma, Thái Lan, Lào, Hải Nam, Hồng Kông, Western Trung Quốc, Malaysia, Indonesia (Borneo, Sumatra, Java, Nias, Sumbawa và Bali), Philippines và Sulawesi. [3][4]