Helicopelta

Helicopelta
Helicopelta rostricola
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Lepetelloidea
Họ (familia)Addisoniidae
Phân họ (subfamilia)Helicopeltinae
Chi (genus)Helicopelta
Marshall, 1996[1]

Helicopelta là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Addisoniidae.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Helicopelta gồm:

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Marshall B. (1996). "A new subfamily of the Addisoniidae associated with cephalopod beaks from the tropical southwest Pacific, and a new pseudococculinid associated with chondrichthyan egg cases from New Zealand (Mollusca: Lepetelloidea)". Veliger 39(3): 250-259. Helicopelta is on the page 253.
  2. ^ Helicopelta Marshall, 1996. World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Helicopelta helicopelta Marshall, 1996. World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Helicopelta rotricola Marshall, 1996. World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 4 năm 2010.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Vị trí của 10 thanh kiếm sấm sét - Genshin Impact
Vị trí của 10 thanh kiếm sấm sét - Genshin Impact
Đủ 10 thanh thì được thành tựu "Muôn Hoa Đua Nở Nơi Mục Rữa"
Sigewinne – Lối chơi, hướng build và đội hình
Sigewinne – Lối chơi, hướng build và đội hình
Sigewinne có đòn trọng kích đặc biệt, liên tục gây dmg thủy khi giữ trọng kích
Nguồn gốc Mặt Nạ Kháng Ma trong Tensura
Nguồn gốc Mặt Nạ Kháng Ma trong Tensura
Ngay từ khi bắt đầu Tensura, hẳn chúng ta đã quá quen thuộc với hình ảnh Shizu và chiếc mặt nạ, thứ mà sau này được cô để lại cho Rimuru
Hướng dẫn sử dụng Bulldog – con ghẻ dòng rifle
Hướng dẫn sử dụng Bulldog – con ghẻ dòng rifle
Trước sự thống trị của Phantom và Vandal, người chơi dường như đã quên mất Valorant vẫn còn tồn tại một khẩu rifle khác: Bulldog