Henckelia primulacea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Henckelia |
Loài (species) | H. primulacea |
Danh pháp hai phần | |
Henckelia primulacea (C.B.Clarke) D.J.Middleton & Mich.Möller, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chirita primulacea C.B.Clarke, 1874 |
Henckelia primulacea là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Ấn Độ (Sikkim) và Nepal; được Charles Baron Clarke mô tả khoa học đầu tiên năm 1874 dưới danh pháp Chirita primulacea.[1] Năm 2011, D.J.Middleton & Mich.Möller chuyển nó sang chi Henckelia.[2]