Hendra Bayauw

Hendra Bayauw
Hendra Bayauw in Semen Padang colors
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Hendra Adi Bayauw
Ngày sinh 23 tháng 3, 1993 (32 tuổi)
Nơi sinh Tulehu, Indonesia
Chiều cao 1,62 m (5 ft 4 in)
Vị trí Tiền vệ chạy cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Mitra Kukar
Số áo 15
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2010 Deportivo Indonesia
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010 Persemalra Tual 16 (2)
2010–2011 Jakarta F.C. 19 (5)
2011–2012 Persija Jakarta (IPL) 16 (5)
2012–2016 Semen Padang 40 (7)
2016– Mitra Kukar 28 (2)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2008 U-17 Indonesia 7 (0)
2011 U-19 Indonesia 3 (0)
2012–2015 U-23 Indonesia 12 (2)
2012– Indonesia 5 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 3 năm 2015

Hendra Adi Bayauw (sinh ngày 23 tháng 3 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Indonesia hiện tại thi đấu cho Mitra KukarLiga 1 ở vị trí tiền đạo chạy cánh.

Sự nghiệp quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Hendra Bayauw được triệu tập và có màn ra mắt trước Philippines ngày 5 tháng 6 năm 2012.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến match played
Thống kê câu lạc bộ
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Quốc gia Châu Á Khác Tổng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Persemalra Tual 2010 Liga Indonesia Premier Division 16 2 16 2
Jakarta F.C. 2011 Liga Primer Indonesia 19 5 19 5
Persija Jakarta (IPL) 2011–12 Indonesia Premier League 16 5 16 5
Semen Padang 2013 Indonesia Super League 16 4 8[a] 1 1[b] 0 25 5
2014 22 2 22 2
2015 2 1 7[c] 0 9 1
Mitra Kukar 2016 ISC A 19 3 19 3
2017 Liga 1 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng sự nghiệp 110 22 7 0 8 1 1 0 126 23
  1. ^ Số lần ra sân ở Cúp AFC
  2. ^ Appearance ở Indonesian Community Shield
  3. ^ Số lần ra sân ở Indonesia President's Cup

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Bàn thắng của Indonesia liệt kê đầu tiên.

Bàn thắng của Indonesia liệt kê đầu tiên.

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh hiệu câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Semen Padang

Danh hiệu cá nhân

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Hendra Bayauw at soccerway.com
Hendra Bayauw at ligaprima.co.id[liên kết hỏng]
Hendra Bayauw at bataviase.co.id[liên kết hỏng]
Hendra Bayauw was Top Scorer on Medco League Lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016 tại Wayback Machine

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Một số về cuộc chiến tại cổ quốc Genshin Impact
Một số về cuộc chiến tại cổ quốc Genshin Impact
Vào 500 năm trước, nhà giả kim học thiên tài biệt danh "Gold" đã mất kiểm soát bởi tham vọng
Cold  Eyes - Truy lùng siêu trộm
Cold Eyes - Truy lùng siêu trộm
Cold Eyes là một bộ phim hành động kinh dị của Hàn Quốc năm 2013 với sự tham gia của Sol Kyung-gu, Jung Woo-sung, Han Hyo-joo, Jin Kyung và Lee Junho.
Tại sao Hamas lại tấn công Israel?
Tại sao Hamas lại tấn công Israel?
Vào ngày 7 tháng 10, một bình minh mới đã đến trên vùng đất Thánh, nhưng không có ánh sáng nào có thể xua tan bóng tối của sự hận thù và đau buồn.
Nhân vật Kyouka Uzen - Nô Lệ Của Ma Đô Tinh Binh
Nhân vật Kyouka Uzen - Nô Lệ Của Ma Đô Tinh Binh
Kyouka Uzen (羽う前ぜん 京きょう香か, Uzen Kyōka) là Đội trưởng Đội 7 của Quân đoàn Chống Quỷ và là nhân vật nữ chính của bộ truyện tranh Mato Seihei no Slave.