Hieraaetus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Accipitriformes |
Họ (familia) | Accipitridae |
Chi (genus) | Hieraaetus Kaup, 1844 |
Loài điển hình | |
Falco pennatus Gmelin J.F., 1788 | |
Các loài | |
5 sinh tồn, 1 tuyệt chủng. Xem bài. |
Hieraaetus là một chi chim trong họ Accipitridae.[1]