Melophagus

Melophagus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Diptera
Nhánh động vật (zoosectio)Schizophora
Phân nhánh động vật (subsectio)Calyptratae
Liên họ (superfamilia)Hippoboscoidea
Họ (familia)Hippoboscidae
Phân họ (subfamilia)Lipopteninae
Chi (genus)Melophagus
Latreille, 1802
Loài điển hình
Hippobosca ovina
Linnaeus, 1758

Melophagus là một chi ruồi hút máu thuộc họ ruồi rận Hippoboscidae. Có 3 loài và một phân loài.[1] Tất cả đều sống ký sinh trên các loài thuộc họ Trâu Bò và không có cánh.[2]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Xuất hiện ở Châu Âu, Châu Á và Bắc Châu Phi. Loài M. ovinus ovinus xuất hiện trên khắp thế giới, cừu nuôi thường mang loài này.

Vật chủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng ký sinh trên động vật có vú móng chẻ - Họ Bovidae. Gồm cừu, ngựa, linh dương gazelle Mông Cổ (Procapra gutturosa), sơn dương Chamois (Rupicapra rupicapra), sơn dương Alps (Capra ibex), Bò Tây Tạng (Bos grunniens), cũng như những ghi nhận không chắc chắn trên cừu Agrali (Ovis ammon), cừu sừng lớn (Ovis canadensis) và cừu Dall (Ovis dalli).[2]

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Dick, C. W. (2006). “Checklist of World Hippoboscidae (Diptera: Hippoboscoidea)”. Chicago: Department of Zoology, Field Museum of Natural History: 1–7pp. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
  2. ^ a b Maa,T. C. (1969). “A Revised Checklist and Concise Host Index of Hippoboscidae (Diptera)”. Pacific Insects Monograph. Honolulu: Bishop Museum, Honolulu, Hawaii. 20: 261–299pp.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hiệu ứng của bành trướng lãnh địa
Hiệu ứng của bành trướng lãnh địa "Tất trúng - Tất sát" được hiểu ra sao?
Thuật ngữ khá phổ biến khi nói về hiệu ứng của bành trướng lãnh địa "Tất trúng - Tất sát" ( hay "Tất kích - Tất sát") được hiểu ra sao?
Nhân vật Araragi Koyomi - Monogatari Series
Nhân vật Araragi Koyomi - Monogatari Series
Araragi Koyomi (阿良々木 暦, Araragi Koyomi) là nam chính của series Monogatari.
Nhân vậy Fūka Kiryūin - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vậy Fūka Kiryūin - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Fūka Kiryūin (鬼き龍りゅう院いん 楓ふう花か, Kiryūin Fūka) là một học sinh thuộc Lớp 3-B
White Album ホワイトアルバム 2 Shiawase na Kioku 幸せな記憶
White Album ホワイトアルバム 2 Shiawase na Kioku 幸せな記憶
Đây là bài đầu tiên mà tôi tập, và cũng là bài mà tôi đã thuần thục