Miss All Nations | |
---|---|
Khẩu hiệu | Thế giới cùng 1 hướng |
Thành lập | 1989 |
Trụ sở chính | ![]() |
Vị trí | |
Lãnh đạo | Alex Liu |
Trang web | Miss All Nations |
Miss All Nations - Hoa hậu Các Quốc gia là một cuộc thi sắc đẹp dành cho nữ giới được thành lập vào năm 1989 tại Thái Lan bởi doanh nhân Alex Liu. Sự kiện này chiếm tỷ lệ lớn và lần thứ hai được tổ chức vào năm 1990, nhưng nó sớm bị ngưng. Sau đó vào năm 2010, tất 21 năm sau một tổ chức mới có đến từ Singapore, Tiếp thị Bản quyền Độc quyền (ERM) đã tiếp quản nhượng quyền thương mại và tiếp quản quyền đối với cuộc thi này.
Công ty này cũng sở hữu quyền đối với cuộc thi dành cho nam giới nổi tiếng mang tên Manhunt International. Kể từ đó, chỉ có phiên bản năm 2013 là không được tổ chức. Mục đích của nó là thúc đẩy du lịch sinh thái ở cấp độ toàn cầu và duy trì các chiến dịch quảng cáo liên quan đến các nguyên nhân xã hội và môi trường. Hơn nữa, mục tiêu của nó không phải là tập trung vào vẻ đẹp bên ngoài của các ứng cử viên, nhưng vì mong muốn của họ để cống hiến nỗ lực của họ cho việc phục vụ, phục vụ như một người khuyến khích các nguyên nhân xã hội và đấu tranh cho những gì là đúng, nói ngắn gọn để tạo ra một khác biệt thông qua hoạt động tình nguyện.
Năm | Hoa hậu | Quốc gia | Quê quán | Ghi chú | Tổ chức | Số thí sinh |
1989 | Vanessa Lynn Gibson | ![]() |
Sydney | [1] | ![]() |
25 |
1990 | An Balduck | ![]() |
Ghent | [2] | ![]() |
32 |
2010 | Diāna Kubasova | ![]() |
Riga | [3] | ![]() |
56 |
2011 | Cristina-Elena David | ![]() |
Cluj-Napoca | [4] | ![]() |
41 |
2012 | Daria Patkova | ![]() |
Ulianovsk | [5] | ![]() |
43 |
2014 | Nayeli Quiroga Via | ![]() |
Cochabamba | [6] | ![]() |
36 |
2015 | Fernanda Valenzuela | ![]() |
Los Mochis | [7] | ![]() |
36 |
2016 | Laura Škutāne | ![]() |
Riga | [8] | ![]() |
40 |
2017 | Poowisa Chawang | ![]() |
Chumphon | [9] | ![]() |
25 |
2019 | Taliya Aybedullina | ![]() |
Ulianovsk | [10] | ![]() |
24 |
Số lần | Quốc gia | Năm |
2 | ![]() |
2010, 2016 |
1 | ![]() |
2019 |
![]() |
2017 | |
![]() |
2015 | |
![]() |
2014 | |
![]() |
2012 | |
![]() |
2011 | |
![]() |
1990 | |
![]() |
1989 |
Số lần | Châu lục | Quốc gia chiến thắng gần đây |
6 | ![]() |
![]() |
2 | ![]() |
![]() |
1 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
0 | ![]() |
Không |
Năm | Á hậu 1 | Á hậu 2 | Á hậu 3 | Á hậu 4 |
2019 | Leslie Gonzalez Villagomez![]() |
Nguyen Thuy Minh Truc![]() |
Elize Joanne De Jong![]() |
Maria Solonari![]() |
2017 | Valeriya Sizova![]() |
Nguyen Thi Thanh Trang![]() |
Aleksandra Nikolayeva![]() |
Diana Lai![]() |
2016 | Taylor Marlene Curry![]() |
Ana Gabriela Carvalho Borges![]() |
Không trao giải | |
2015 | Cecile Brits![]() |
Praewpayome Luksitanon![]() | ||
2014 | Jacqueline Willeke![]() |
Liu Bing![]() | ||
2012 | Sanja Urosevic![]() |
Fay Li![]() | ||
2011 | Yekaterina Vinogradova![]() |
Zhao Yi Shan![]() | ||
2010 | Ema Theresse Masters![]() |
Chen Ya-Feng![]() |
Vasana Wongbuntree![]() |
Nadezda Vasilyeva![]() |
1990 | Marlene Quick![]() |
Stephanie TenEyck![]() |
Lizbeth Santana Peralta![]() |
Toni-Jene FRANCEs Peters![]() |
1989 | Kirsten Roberts![]() |
Danisa Namchiengtai![]() |
Vivian Palmer![]() |
Regina Rieck![]() |
Hoa hậu Châu Á Thế Giới - Miss Asia World