Horaia laevigata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Chi (genus) | Horaia |
Loài (species) | H. laevigata |
Danh pháp hai phần | |
Horaia laevigata Chen & Wang, 1980 |
Horaia laevigata là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Chen & Wang miêu tả khoa học năm 1980.[1]