Hydrangea aspera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Cornales |
Họ (familia) | Hydrangeaceae |
Chi (genus) | Hydrangea |
Loài (species) | H. aspera |
Danh pháp hai phần | |
Hydrangea aspera Buch.-Ham. ex D. Don Prodr. fl. nepal. 211. 1825 | |
Phân loài | |
H. a. subsp. aspera H. a. subsp. robusta H. a. subsp. sargentiana H. a. subsp. strigosa |
Hydrangea aspera là một loài thực vật có hoa trong họ Tú cầu. Loài này được D. Don mô tả khoa học đầu tiên năm 1825.[1]