Hyposmocoma discella | |
---|---|
Illustrations in Fauna Hawaiiensis: 4. Hyposmocoma exornata, 5. Hyposmocoma flavicosta, 6. Hyposmocoma oculifera, 7. Hyposmocoma nigralbida, 8. Hyposmocoma nividorsella, 9. Hyposmocoma corvina, 10. Hyposmocoma discella, 11. Hyposmocoma divisa, 12. Hyposmocoma partita, 13. Hyposmocoma trossulella, 14. Hyposmocoma atrovittella | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gelechioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Cosmopterigidae |
Chi (genus) | Hyposmocoma |
Loài (species) | H. discella |
Danh pháp hai phần | |
Hyposmocoma discella Walsingham, 1907 |
Hyposmocoma discella là một loài bướm đêm thuộc họ Cosmopterigidae. Nó là loài đặc hữu của Kauai. Loài địa phương ở Kaholuamano, nơi nó được tim thấy ở độ cao 4,000 feet.
Ấu trùng có thể ăn lichens on the bark of Cheirodendron và Metrosideros.