Hyposmocoma ochreocervina | |
---|---|
Illustrations in Fauna Hawaiiensis: 15. Hyposmocoma sideritis, 16. Hyposmocoma obscura, 17. Hyposmocoma scandens, 18. Hyposmocoma maestella, 19. Hyposmocoma fulvocervina, 20. Hyposmocoma carnea, 21. Hyposmocoma roseofulva, 22. Hyposmocoma subsericea, 23. Hyposmocoma ochreocervina, 24. Hyposmocoma syrrhaptes, 25. Hyposmocoma paradoxa, 26. Hyposmocoma mimema, 27. Hyposmocoma bella, 28. Hyposmocoma rusius | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gelechioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Cosmopterigidae |
Chi (genus) | Hyposmocoma |
Loài (species) | H. ochreocervina |
Danh pháp hai phần | |
Hyposmocoma ochreocervina Walsingham, 1907 |
Hyposmocoma ochreocervina là một loài bướm đêm thuộc họ Cosmopterigidae. Nó là loài đặc hữu của Oahu. Loài địa phương ở núi Waianae, nơi nó được tim thấy ở độ cao 3,000 feet.
Bướm ăn Metrosideros.