Hystrix | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Early Miocene - Recent | |
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Hystricidae |
Chi (genus) | Hystrix Linnaeus, 1758[1] |
Loài điển hình | |
Hystrix cristata Linnaeus, 1758. | |
Các loài | |
Danh sách
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Acanthion Cuvier, 1823; Acanthochoerus Gray, 1866; Oedocephalus Gray, 1866 [see Allen, 1939]; Thecurus Lyon, 1907. |
Hystrix là một chi động vật có vú trong họ Nhím lông Cựu Thế giới, bộ Gặm nhấm. Chi này được Linnaeus miêu tả năm 1758.[1] Loài điển hình của chi này là Hystrix cristata Linnaeus, 1758.
Chi này gồm các loài:
Phân chi Thecurus
Phân chi Acanthion
Phân chi Hystrix