Iberis simplex | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Brassicales |
Họ (familia) | Brassicaceae |
Chi (genus) | Iberis |
Loài (species) | I. simplex |
Danh pháp hai phần | |
Iberis simplex DC., 1815 |
Iberis simplex là một loài thực vật có hoa trong họ Cải. Loài này được DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1815.[1]