Ischnura

Ischnura
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Odonata
Họ (familia)Coenagrionidae
Chi (genus)Ischnura
Charpentier, 1840

Ischnura là một chi chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này gồm các loài:[1][2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Schorr, Martin; Lindeboom, Martin; Paulson, Dennis. “World Odonata List”. University of Puget Sound. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2010. Truy cập 11 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ “Odonata species list”. Swedish Museum of Natural History. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2011. Truy cập 11 tháng 8 năm 2010.
  3. ^ a b c d Günther Theischinger, John Hawking (2006). The complete field guide to dragonflies of Australia. CSIRO Publishing. ISBN 0643090738. |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  4. ^ a b c d e f g h “California Damselflies”. Dragonflies (Odonata) of the Southwest. Truy cập 5 tháng 8 năm 2010.
  5. ^ a b “Species List: Damselflies”. azdragonfly.net. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2011. Truy cập 13 tháng 8 năm 2010.
  6. ^ a b Abbott, John (2008). Dragonflies and Damselflies (Odonata) of Texas, Vol 3. Odonata Survey of Texas. ISBN 978-0-615-19494-3.
  7. ^ a b “Checklist of UK Species”. British Dragonfly Society. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2011. Truy cập 5 tháng 8 năm 2010.
  8. ^ a b c “Checklist, English common names”. DragonflyPix.com. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2012. Truy cập 5 tháng 8 năm 2010.
  9. ^ a b c d e f “North American Odonata”. University of Puget Sound. 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2010. Truy cập 5 tháng 8 năm 2010.
  10. ^ Abbott, John (2008). Dragonflies and Damselflies (Odonata) of Texas, Vol 3. Odonata Survey of Texas. ISBN 978-0615194943. |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  11. ^ Samraoui, B. & Dijkstra, K.-D.B. (2009) Ischnura saharensis Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập 19 tháng 10 năm 2010.
  12. ^ Sharma, G.; Clausnitzer, V. (2016). Ischnura senegalensis. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T59897A75436136. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T59897A75436136.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ore wo Suki nano wa Omae dake ka yo Vietsub
Ore wo Suki nano wa Omae dake ka yo Vietsub
Kisaragi Amatsuyu được Cosmos – 1 senpai xinh ngút trời và Himawari- cô bạn thời thơ ấu của mình rủ đi chơi
Kẻ đứng đầu abyss và nguyên nhân của toàn bộ vấn đề đang diễn ra ở Teyvat
Kẻ đứng đầu abyss và nguyên nhân của toàn bộ vấn đề đang diễn ra ở Teyvat
Nhắc lại đại khái về lịch sử Teyvat, xưa kia nơi đây được gọi là “thế giới cũ” và được làm chủ bởi Seven Sovereigns
Giới thiệu TV Series: Ragnarok (2020) - Hoàng hôn của chư thần
Giới thiệu TV Series: Ragnarok (2020) - Hoàng hôn của chư thần
Một series khá mới của Netflix tuy nhiên có vẻ do không gặp thời
Giới thiệu nhân vật Evileye trong Overlord
Giới thiệu nhân vật Evileye trong Overlord
Keno Fasris Invern, trước đây được gọi là Chúa tể ma cà rồng huyền thoại, Landfall, và hiện được gọi là Evileye, là một nhà thám hiểm được xếp hạng adamantite và người làm phép thuật của Blue Roses cũng như là bạn đồng hành cũ của Mười Ba Anh hùng.