Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Jacek Góralski | ||
Ngày sinh | 21 tháng 9, 1992 | ||
Nơi sinh | Bydgoszcz, Ba Lan | ||
Chiều cao | 1,72 m (5 ft 8 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Kairat | ||
Số áo | 6 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2009 | Zawisza Bydgoszcz | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011 | Victoria Koronowo | 13 | (0) |
2011–2015 | Wisła Płock | 107 | (5) |
2015–2017 | Jagiellonia Białystok | 57 | (3) |
2017–2019 | Ludogorets Razgrad | 61 | (0) |
2020– | Kairat | 16 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016– | Ba Lan | 18 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 9 năm 2020 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 3 năm 2022 |
Jacek Góralski (sinh 21 tháng 9 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá Ba Lan thi đấu ở vị trí tiền vệ cho đội bóng Bulgarian First League Ludogorets Razgrad.[1]
Vào tháng 11 năm 2016 Góralski lần đầu tiên được triệu tập vào đội hình Ba Lan cho các trận đấu trước România và Slovenia. Anh ra sân trong trận đấu với Slovenia, kết quả hoà 1-1.[2]
Anh được triệu tập tham dự World Cup 2018 diễn ra tại Nga, giải đấu mà anh đã góp mặt trong cả ba trận vòng bảng trước các đối thủ Colombia, Nhật Bản và Sénégal. Chung cuộc Ba Lan rời giải với vị trí cuối bảng H.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Giải vô địch | Cúp | Châu Âu | Siêu cúp | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | |||
Victoria Koronowo | 2010–11 | III liga | 13 | 0 | – | – | – | 13 | 0 | |||
Wisła Płock | 2011–12 | I liga | 12 | 0 | 0 | 0 | – | – | 12 | 0 | ||
2012–13 | II liga | 32 | 1 | 2 | 0 | – | – | 34 | 1 | |||
2013–14 | I liga | 32 | 0 | 0 | 0 | – | – | 32 | 0 | |||
2014–15 | 31 | 4 | 1 | 0 | – | – | 32 | 4 | ||||
Tổng | 107 | 5 | 3 | 0 | – | – | 110 | 5 | ||||
Jagiellonia Białystok | 2015–16 | Ekstraklasa | 28 | 0 | 2 | 0 | – | 0 | 0 | 30 | 0 | |
2016–17 | 29 | 3 | 2 | 0 | – | 0 | 0 | 31 | 3 | |||
2017–18 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | ||
Tổng | 57 | 3 | 4 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 64 | 3 | ||
Ludogorets Razgrad | 2017–18 | Bulgarian First League | 24 | 0 | 3 | 0 | 7 | 0 | 0 | 0 | 34 | 0 |
2018–19 | 26 | 0 | 1 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 37 | 0 | ||
2019–20 | 11 | 0 | 1 | 0 | 9 | 0 | 1 | 0 | 22 | 0 | ||
Tổng | 61 | 0 | 5 | 0 | 26 | 0 | 1 | 0 | 93 | 0 | ||
Tổng sự nghiệp | 238 | 8 | 12 | 0 | 29 | 0 | 1 | 0 | 279 | 8 |
Ba Lan | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn thắng |
2016 | 1 | 0 |
2017 | 1 | 0 |
2018 | 6 | 0 |
2019 | 5 | 1 |
2020 | 4 | 0 |
2021 | 1 | 0 |
Tổng | 18 | 1 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 19 tháng 11 năm 2019 | Sân vận động Quốc gia, Warszawa, Ba Lan | Slovenia | 3–2 | 3–2 | Vòng loại Euro 2020 |