Kiwior trong màu áo Spezia năm 2022 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Jakub Piotr Kiwior[1] | ||
Ngày sinh | 15 tháng 2, 2000 | ||
Nơi sinh | Tychy, Ba Lan | ||
Chiều cao | 1,89 m (6 ft 2+1⁄2 in)[2] | ||
Vị trí | Trung vệ, Hậu vệ trái | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Arsenal | ||
Số áo | 15 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2016 | GKS Tychy | ||
2016–2018 | Anderlecht | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2018–2019 | Železiarne Podbrezová | 16 | (1) |
2019–2021 | Žilina | 46 | (3) |
2019–2021 | → Žilina B (cho mượn) | 7 | (0) |
2021–2023 | Spezia | 37 | (0) |
2023– | Arsenal | 7 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016 | U-16 Ba Lan | 4 | (0) |
2016–2017 | U-17 Ba Lan | 10 | (3) |
2017 | U-18 Ba Lan | 4 | (1) |
2018 | U-19 Ba Lan | 10 | (1) |
2019 | U-20 Ba Lan | 6 | (0) |
2020–2022 | U-21 Ba Lan | 15 | (1) |
2022– | Ba Lan | 21 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 11 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 3 năm 2024 |
Jakub Piotr Kiwior (sinh ngày 15 tháng 2 năm 2000) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ba Lan hiện thi đấu ở vị trí trung vệ và hậu vệ trái cho câu lạc bộ Arsenal tại Premier League và Đội tuyển bóng đá quốc gia Ba Lan.
Kiwior có trận ra mắt tại Fortuna Liga cho Železiarne Podbrezová trước Nitra vào ngày 16 tháng 2 năm 2019. Anh đã chơi trọn vẹn chiến thắng 3-1 ở sân vận động pod Zoborom.
Kiwior ra mắt đầu tiên cho đội tuyển quốc gia Ba Lan trước Hà Lan trong trận hòa 2–2 trên sân khách tại UEFA Nations League 2022–23 vào ngày 11 tháng 6 năm 2022. Vào tháng 11 năm 2022, anh có tên trong đội hình tham dự giải vô địch bóng đá thế giới 2022 ở Qatar[3] và đá chính trong tất cả 4 trận của Ba Lan trong suốt giải đấu này.
Club | Season | League | National cup | League cup | Europe | Other | Total | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Železiarne Podbrezová | 2018–19 | Slovak Super Liga | 14 | 1 | 0 | 0 | — | — | — | 14 | 1 | |||
2019–20 | Slovak 2. Liga | 2 | 0 | 0 | 0 | — | — | — | 2 | 0 | ||||
Total | 16 | 1 | 0 | 0 | — | — | — | 16 | 1 | |||||
Žilina | 2019–20 | Slovak Super Liga | 13 | 0 | 1 | 0 | — | — | — | 14 | 0 | |||
2020–21 | Slovak Super Liga | 30 | 2 | 3 | 1 | — | — | — | 33 | 3 | ||||
2021–22 | Slovak Super Liga | 3 | 1 | 0 | 0 | — | 8[a] | 0 | — | 11 | 1 | |||
Total | 46 | 3 | 4 | 1 | — | 8 | 0 | — | 58 | 4 | ||||
Žilina B (loan) | 2019–20 | Slovak 2. Liga | 4 | 0 | — | — | — | — | 4 | 0 | ||||
2020–21 | Slovak 2. Liga | 3 | 0 | — | — | — | — | 3 | 0 | |||||
Total | 7 | 0 | — | — | — | — | 7 | 0 | ||||||
Spezia | 2021–22 | Serie A | 22 | 0 | 1 | 0 | — | — | — | 23 | 0 | |||
2022–23 | Serie A | 17 | 0 | 3 | 0 | — | — | — | 20 | 0 | ||||
Total | 39 | 0 | 4 | 0 | — | — | — | 43 | 0 | |||||
Arsenal | 2022–23 | Premier League | 7 | 1 | 0 | 0 | — | 1[b] | 0 | — | 8 | 1 | ||
2023–24 | Premier League | 4 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2[c] | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | |
Total | 11 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 16 | 1 | ||
Career total | 119 | 5 | 8 | 1 | 2 | 0 | 11 | 0 | 0 | 0 | 140 | 6 |
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Ba Lan | 2022 | 9 | 0 |
2023 | 10 | 1 | |
2024 | 2 | 0 | |
Tổng | 21 | 1 |
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 16 June 2023 | Sân vận động Quốc gia, Warsaw, Ba Lan | 12 | Đức | 1–0 | 1–0 | Giao hữu |