Junonia oenone

Junonia oenone
Junonia oenone oenone, Amanzimtoti, Nam Phi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Nymphalidae
Phân họ (subfamilia)Nymphalinae
Chi (genus)Junonia
Loài (species)J. oenone
Danh pháp hai phần
Junonia oenone
(Linnaeus, 1758)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Papilio oenone Linnaeus, 1758
  • Papilio clelia Cramer, [1775]
  • Vanessa epiclelia Boisduval, 1833
  • Precis clelia ab. subepiclelia Strand, 1911
  • Precis clelia ab. triocellata Strand, 1911
  • Precis clelia ab. vosseleriana Strand, 1911
  • Precis clelia ab. viridata Strand, 1911
  • Precis clelia ab. subvirilis Strand, 1912
  • Precis clelia ab. bipupillata Strand, 1912
  • Precis clelia ab. posterior Strand, 1912
  • Precis clelia ab. subtriocellata Strand, 1912
  • Precis clelia ab. subbipupillata Strand, 1912
  • Precis clelia ab. virilis Strand, 1912
  • Precis clelia ab. caeruleffulgiens Heslop, 1962

Junonia oenone là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm giáp bản địa Phi Châu. Nó được gọi là Blue Pansy ở phía nam Phi Châu,[2][3] tuy nhiên tên gọi Blue Pansy được sử dụng ở Ấn Độ để mô tả Junonia orithya, và tên gọi Dark Blue Pansy có thể được sử dụng để phân biệt Junonia oenone.[4]

Hình chụp bên khi cánh gập

Sải cánh dài 40–52 mm.[5]

Ấu trùng ăn các loài Adhatoda densiflora,[3] Mackaya bella, Justicia natalensis, và Asystasia (Asystasia gangetica[3]), Isoglossa, Pualowilhelmia,Ruella.[5][6]

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Junonuiini, Nymphalidae.net
  2. ^ South African Buttefly Conservation Assessment: http://sabca.adu.org.za/, truy cập 28 tháng 7 năm 2010.
  3. ^ a b c Williams, M. (1994). Butterflies of Southern Africa; A Field Guide. ISBN 1-86812-516-5.
  4. ^ a b c Markku Savela's pages: http://www.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/papilionoidea/nymphalidae/nymphalinae/junonia/index.html, truy cập 28 tháng 7 năm 2010.
  5. ^ a b Woodhall, S. (2005) Field Guide to Butterflies of South Africa, Cape Town:Struik Publishers.
  6. ^ Larsen, Torben B. (1996). The Butterflies of Kenya và their natural history.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Ông Nobi Nobisuke hay còn được gọi là Bố của Nobita được tác giả Fujiko F. Fujio mô tả qua những câu truyện là một người đàn ông trung niên với công việc công sở bận rộn
Abraham Lincoln: Người tái sinh Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ
Abraham Lincoln: Người tái sinh Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ
Abraham Linconln luôn tin rằng, khi những Tổ phụ của nước Mỹ tuyên bố độc lập ngày 4/7/1776
Phân loại kĩ năng trong Tensura - Tensei shitara Slime Datta Ken
Phân loại kĩ năng trong Tensura - Tensei shitara Slime Datta Ken
Trên đời này không có gì là tuyệt đối cả, nhất là với mấy cái kĩ năng có chữ "tuyệt đối" trong tên, càng tin vào "tuyệt đối", càng dễ hẹo
Review và Cảm nhận “Một thoáng ra rực rỡ ở nhân gian”
Review và Cảm nhận “Một thoáng ra rực rỡ ở nhân gian”
Đây là cuốn sách nhưng cũng có thể hiểu là một lá thư dài 300 trang mà đứa con trong truyện dành cho mẹ mình - một người cậu rất rất yêu