Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kevin Edward Doyle | ||
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | tiền đạo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2002–2003 | St Patrick's Athletic | 10 | (0) |
2003–2005 | Cork City | 76 | (25) |
2005–2009 | Reading | 154 | (125) |
2009–2015 | Wolverhampton | 164 | (30) |
2014 | → Queens Park Rangers (mượn) | 9 | (2) |
2014–2015 | → Crystal Palace (mượn) | 3 | (0) |
2015– | Colorado Rapids | 71 | (16) |
Tổng cộng | 490 | (128) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2002–2005 | U-21 Cộng hòa Ireland | 11 | (6) |
2006–2017 | Cộng hòa Ireland | 63 | (14) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Kevin Doyle Edward (sinh ngày 18 tháng 9 năm 1983) là một cựu cầu thủ bóng đá người Ireland hiện đã giải nghệ.
Anh chơi cho đội trẻ Wexford FC, St Patrick's Athletic, và Cork City tại quê hương của anh trước khi anh chuyển đến Reading FC. Trong tháng 6 năm 2009, anh chuyển đến Wolverhampton Wanderers F.C. là cầu thủ không thể thiếu trong đội hình của câu lạc bộ.
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải đấu | FA Cup | League Cup | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải đấu | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | ||
Reading | 2005–06[1] | Championship | 45 | 18 | 3 | 1 | 3 | 0 | — | 51 | 19 | |
2006–07[2] | Premier League | 32 | 13 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | 34 | 13 | ||
2007–08[3] | Premier League | 36 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 36 | 6 | ||
2008–09[4] | Championship | 41 | 18 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1[a] | 0 | 42 | 18 | |
Tổng cộng | 154 | 55 | 4 | 1 | 4 | 0 | 1 | 0 | 163 | 56 | ||
Wolverhampton Wanderers | 2009–10[5] | Premier League | 34 | 9 | 1 | 0 | 2 | 0 | — | 37 | 9 | |
2010–11[6] | Premier League | 26 | 5 | 2 | 1 | 3 | 2 | — | 31 | 8 | ||
2011–12[7] | Premier League | 33 | 4 | 2 | 0 | 1 | 0 | — | 36 | 4 | ||
2012–13[8] | Championship | 42 | 9 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | 44 | 9 | ||
2013–14[9] | League One | 23 | 3 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 25 | 3 | |
2014–15[10] | Championship | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 6 | 0 | ||
Tổng cộng | 164 | 30 | 7 | 1 | 8 | 2 | 0 | 0 | 179 | 33 | ||
Queens Park Rangers (mượn) | 2013–14[9] | Championship | 9 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3[a] | 0 | 12 | 2 |
Crystal Palace mượn) | 2014–15[10] | Premier League | 3 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | — | 5 | 1 | |
Colorado Rapids | 2015 | MLS | 20 | 5 | 1 | 0 | — | — | 21 | 5 | ||
2016 | MLS | 26 | 6 | 1 | 0 | — | 4 | 1 | 31 | 7 | ||
2017 | MLS | 25 | 5 | 1 | 0 | — | — | 26 | 5 | |||
Tổng cộng | 71 | 16 | 3 | 0 | - | - | 4 | 1 | 78 | 17 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 401 | 103 | 15 | 3 | 13 | 2 | 8 | 1 | 437 | 109 |
Đội tuyển quốc gia | Năm | Số lần ra sân | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
Cộng hòa Ireland | 2006 | 5 | 1 |
2007 | 10 | 4 | |
2008 | 8 | 1 | |
2009 | 9 | 1 | |
2010 | 7 | 2 | |
2011 | 7 | 1 | |
2012 | 7 | 2 | |
2013 | 4 | 0 | |
2014 | 3 | 2 | |
2015 | 1 | 0 | |
2016 | 1 | 0 | |
2017 | 2 | 0 | |
Tổng cộng | 64 | 14 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu | # |
---|---|---|---|---|---|---|
15 tháng 11 năm 2006 | Sân vận động Lansdowne Road, Dublin, Ireland | San Marino | 2–0 | 5–0 | Vòng loại Euro 2008 | 1 |
28 tháng 3 năm 2007 | Sâm vận động Croke Park, Dublin, Ireland | Slovakia | 1–0 | 1–0 | Vòng loại Euro 2008 | 2 |
23 tháng 5 năm 2007 | Sân vận động Giants, New York, Hoa Kỳ | Ecuador | 1–1 | 1–1 | Giao hữu | 3 |
9 tháng 9 năm 2007 | Sân vận động Tehelné Pole, Bratislava, Slovakia | Slovakia | 1–2 | 2–2 | Vòng loại Euro 2008 | 4 |
17 tháng 11 năm 2007 | Sân vận động Thiên niên kỷ, Cardiff, Wales | Wales | 1–2 | 2–2 | Vòng loại Euro 2008 | 5 |
6 tháng 9 năm 2008 | Sân vận động Bruchweg, Mainz, Đức | Gruzia | 0–1 | 1–2 | Vòng loại World Cup 2010 | 6 |
5 tháng 9 năm 2009 | Sân vận động Neo GSP, Nicosia, Síp | Síp | 0–1 | 1–2 | Vòng loại World Cup 2010 | 7 |
25 tháng 5 năm 2010 | RDS Arena, Dublin, Ireland | Paraguay | 1–0 | 2–1 | Giao hữu | 8 |
7 tháng 9 năm 2010 | Sân vận động Aviva, Dublin, Ireland | Andorra | 2–0 | 3–1 | Vòng loại Euro 2012 | 9 |
7 tháng 10 năm 2011 | Sân vận động Comunal, Andorra la Vella, Andorra | Andorra | 1–0 | 2–0 | Vòng loại Euro 2012 | 10 |
7 tháng 9 năm 2012 | Astana Arena, Astana, Kazakhstan | Kazakhstan | 2–1 | 2–1 | Vòng loại World Cup 2014 | 11 |
11 tháng 9 năm 2012 | Sân vận động Craven Cottage, Luân Đôn, Anh | Oman | 3–0 | 4–1 | Giao hữu | 12 |
6 tháng 6 năm 2014 | Sân vận động, PPL Park, Philadelphia, Hoa Kỳ | Costa Rica | 1–0 | 1–1 | Giao hữu | 13 |
3 tháng 9 năm 2014 | Sân vận động Aviva, Dublin, Ireland | Oman | 1–0 | 2–0 | Giao hữu | 14 |
|url=
(trợ giúp). National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2014.